Vỏ Xe Đông Hòa

Vỏ Xe Đông Hòa

1203 Đường 3/2, P.6, Q.11, Tp.Hồ Chí Minh

 DANH MỤC SẢN PHẨM

  • CATALOGS
  • Vỏ xe máy & Ruột xe
    • Vỏ xe phổ thông
      • Vỏ xe Ascent
      • Vỏ xe Aspira
      • Vỏ xe Chengshin
      • Vỏ xe Deli & Swallow
      • Vỏ xe Ecotire
      • Vỏ xe Goodride
      • Vỏ xe IRC & Inoue
      • Vỏ xe Maxxis
      • Vỏ xe Quick
      Vỏ xe cao cấp
      • Vỏ xe Dunlop
      • Vỏ xe Metzeler
      • Vỏ xe Michelin
      • Vỏ xe Pirelli
      • Vỏ xe Yokohama
      Chủng loại vỏ xe
      • Vỏ xe số
      • Vỏ xe côn tay
      • Vỏ xe tay ga
      • Vỏ Moto PKL
      Ruột xe máy
  • Vỏ xe hơi
    • Mỹ-Nhật
      • Vỏ BFGoodrich
      • Vỏ Bridgestone
      • Vỏ Dunlop
      • Vỏ Falken
      • Vỏ Goodyear
      • Vỏ Yokohama
      Châu Âu
      • Vỏ Continental
      • Vỏ Metzeler
      • Vỏ Michelin
      • Vỏ Pirelli
      Châu Á
      • Vỏ Chengshin
      • Vỏ Hankook
      • Vỏ Kumho
      Chủng loại vỏ xe
      • Xe du lịch
      • Xe đa dụng (SUV)
      • Xe tải nhẹ
      • Xe tải nặng
  • Dầu & Nhớt xe máy
    • Nhớt động cơ (G1)
      • Castrol
      • Liqui Moly
      • Mobil
      • Motul
      • Repsol
      • Shell
      • Top 1
      Dầu & Dung Dịch
      • Nhớt hộp số
      • Dầu bôi sên
      • Dầu thắng đĩa
      • Dung dịch làm mát
      • Carbon Cleaner
      Nhớt theo ứng dụng
      • Động cơ 2T
      • Động cơ 4T
      • Xe tay ga
  • Phụ tùng thay thế
    • Phụ tùng cơ khí
      • Bộ nồi xe máy
      • Bố thắng xe máy
      • Dây Curoa
      • Đĩa thắng
      • Heo dầu
      • Lọc gió xe máy
      • Lọc nhớt xe máy
      • Nhông Sên Dĩa
      • Ruột xe máy
      Phụ tùng điện xe máy
      • Acquy xe máy
      • Bugi xe máy
      • Đèn Led xe máy
      • IC xe máy
      • Khóa chống trộm
      • Khóa xe máy
      • Mobin xe máy
      Phụ tùng khác
  • Phụ tùng theo xe
    • Honda (xe số)
      • Blade
      • CB150R
      • CBR-150
      • Dream
      • Future
      • MSX 125
      • Sonic 150
      • Wave 100/110/RSX
      • Winner 150
      Honda (tay ga)
      • Air Blade Fi
      • Click 125i/150i
      • Dylan
      • Lead 125 Fi
      • PCX 125/150
      • PS
      • SH 125i/150i
      • SH 300i
      • SH Mode
      • Vario 125/150
      • Vision Fi
      Suzuki
      • Address 110 Fi
      • Amity 125
      • Hayate 125
      • Impulse 125 Fi
      • Axelo 125
      • FX 125
      • REVO 110
      • Viva
      • Raider 150/150Fi
      • GSX R150
      • GSX S150
      • GZ 150-A
      Yamaha
      • Acruzo
      • Grandy
      • Janus
      • Luvias 125
      • Exciter 135
      • Exciter 150
      • Fz 150i
      • Jupiter Fi
      • Sirius Fi
      • Nouvo LX-150
      • Nouvo SX
      • NVX-125/155
      • R15
      • TFX 150
      Sym
      • Amigo 50
      • Angel 110
      • Angela 50
      • Attila 125
      • Elegant 50
      • Elegant II 100
      • Elite 50
      • Elizabeth 110
      • Galaxy 115
      • Galaxy 50
      • Galaxy Sport
      • Husky 125
      • Shark 125/150
      • Shark Mini 125
      • Star SR 125
      • Venus 125
      Piaggio
      • Liberty
      • Medley
      • Vespa LX
      • Vespa 946
      • Vespa GTS
      • Vespa Primavera
      • Vespa Sei Giorni
      • Vespa Sprint
      • Dòng Moto PKL
        • Cruiser (đường trường)
        • Off-Road (địa hình)
        • Racing (đua)
        • Super Moto
        • Sport (thể thao)
        • Touring (đường trường)
  • MỤC THÔNG TIN
  • Giới thiệu Đông Hòa
  • Dịch vụ tại Đông Hòa
    • Sửa chữa xe máy
    • Vá vỏ ruột ép điện
    • Cân mâm điện tử
    • Chẩn đoán lỗi hệ thống điện xe
    • Súc rửa béc phun xăng & Buồng đốt
  • Liên hệ Đông Hòa
Tất cả
  • 091 907 7771
  • 0
  • 0

    Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng.

  • Đăng nhập

 DANH MỤC SẢN PHẨM

  • CATALOGS
  • Vỏ xe máy & Ruột xe
    • Vỏ xe phổ thông
      • Vỏ xe Ascent
      • Vỏ xe Aspira
      • Vỏ xe Chengshin
      • Vỏ xe Deli & Swallow
      • Vỏ xe Ecotire
      • Vỏ xe Goodride
      • Vỏ xe IRC & Inoue
      • Vỏ xe Maxxis
      • Vỏ xe Quick
      Vỏ xe cao cấp
      • Vỏ xe Dunlop
      • Vỏ xe Metzeler
      • Vỏ xe Michelin
      • Vỏ xe Pirelli
      • Vỏ xe Yokohama
      Chủng loại vỏ xe
      • Vỏ xe số
      • Vỏ xe côn tay
      • Vỏ xe tay ga
      • Vỏ Moto PKL
      Ruột xe máy
  • Vỏ xe hơi
    • Mỹ-Nhật
      • Vỏ BFGoodrich
      • Vỏ Bridgestone
      • Vỏ Dunlop
      • Vỏ Falken
      • Vỏ Goodyear
      • Vỏ Yokohama
      Châu Âu
      • Vỏ Continental
      • Vỏ Metzeler
      • Vỏ Michelin
      • Vỏ Pirelli
      Châu Á
      • Vỏ Chengshin
      • Vỏ Hankook
      • Vỏ Kumho
      Chủng loại vỏ xe
      • Xe du lịch
      • Xe đa dụng (SUV)
      • Xe tải nhẹ
      • Xe tải nặng
  • Dầu & Nhớt xe máy
    • Nhớt động cơ (G1)
      • Castrol
      • Liqui Moly
      • Mobil
      • Motul
      • Repsol
      • Shell
      • Top 1
      Dầu & Dung Dịch
      • Nhớt hộp số
      • Dầu bôi sên
      • Dầu thắng đĩa
      • Dung dịch làm mát
      • Carbon Cleaner
      Nhớt theo ứng dụng
      • Động cơ 2T
      • Động cơ 4T
      • Xe tay ga
  • Phụ tùng thay thế
    • Phụ tùng cơ khí
      • Bộ nồi xe máy
      • Bố thắng xe máy
      • Dây Curoa
      • Đĩa thắng
      • Heo dầu
      • Lọc gió xe máy
      • Lọc nhớt xe máy
      • Nhông Sên Dĩa
      • Ruột xe máy
      Phụ tùng điện xe máy
      • Acquy xe máy
      • Bugi xe máy
      • Đèn Led xe máy
      • IC xe máy
      • Khóa chống trộm
      • Khóa xe máy
      • Mobin xe máy
      Phụ tùng khác
  • Phụ tùng theo xe
    • Honda (xe số)
      • Blade
      • CB150R
      • CBR-150
      • Dream
      • Future
      • MSX 125
      • Sonic 150
      • Wave 100/110/RSX
      • Winner 150
      Honda (tay ga)
      • Air Blade Fi
      • Click 125i/150i
      • Dylan
      • Lead 125 Fi
      • PCX 125/150
      • PS
      • SH 125i/150i
      • SH 300i
      • SH Mode
      • Vario 125/150
      • Vision Fi
      Suzuki
      • Address 110 Fi
      • Amity 125
      • Hayate 125
      • Impulse 125 Fi
      • Axelo 125
      • FX 125
      • REVO 110
      • Viva
      • Raider 150/150Fi
      • GSX R150
      • GSX S150
      • GZ 150-A
      Yamaha
      • Acruzo
      • Grandy
      • Janus
      • Luvias 125
      • Exciter 135
      • Exciter 150
      • Fz 150i
      • Jupiter Fi
      • Sirius Fi
      • Nouvo LX-150
      • Nouvo SX
      • NVX-125/155
      • R15
      • TFX 150
      Sym
      • Amigo 50
      • Angel 110
      • Angela 50
      • Attila 125
      • Elegant 50
      • Elegant II 100
      • Elite 50
      • Elizabeth 110
      • Galaxy 115
      • Galaxy 50
      • Galaxy Sport
      • Husky 125
      • Shark 125/150
      • Shark Mini 125
      • Star SR 125
      • Venus 125
      Piaggio
      • Liberty
      • Medley
      • Vespa LX
      • Vespa 946
      • Vespa GTS
      • Vespa Primavera
      • Vespa Sei Giorni
      • Vespa Sprint
      • Dòng Moto PKL
        • Cruiser (đường trường)
        • Off-Road (địa hình)
        • Racing (đua)
        • Super Moto
        • Sport (thể thao)
        • Touring (đường trường)
  • MỤC THÔNG TIN
  • Giới thiệu Đông Hòa
  • Dịch vụ tại Đông Hòa
    • Sửa chữa xe máy
    • Vá vỏ ruột ép điện
    • Cân mâm điện tử
    • Chẩn đoán lỗi hệ thống điện xe
    • Súc rửa béc phun xăng & Buồng đốt
  • Liên hệ Đông Hòa

Sản phẩm bạn đã xem

Giới thiệu Đông Hòa
Trang tin tổng hợp
Tất cả
  • Home
  • /
  • Phụ tùng theo xe
256Các sản phẩm đã tìm thấy
Xem
Filter
  • Mới nhất
    • Thứ tự theo mức độ phổ biến
    • Mới nhất
    • Thứ tự theo giá: thấp đến cao
    • Thứ tự theo giá: cao xuống thấp
  • Hủy
  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-14 MC 46S TL-F/R

    • Loại vỏ không ruột thông số: 80/90-14 M/C (46S) TL F/R – Vỏ trước/sau
    • Sử dụng chất liệu cao cấp,
    • Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
    • Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
    • Kiểu dáng thể thao,
    • Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
    • Sản xuất tại: Thailand

    Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:

    • 80/90-14 M/C (46S): Vỏ trước xe Airblade, Vision, Click, Vario, (hoặc vỏ sau Airblade nếu đi bánh nhỏ)
    • 90/90-14 M/C (52S): Vỏ sau xe Airblade, Vision, Click, Vario
    • 70/90-14 M/C (40S) : Vỏ trước xe Mio, Luvias, Janus & vỏ trước Airblade đi bánh nhỏ
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-14 MC 46S TL-F/R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 100/90-14 MC 57S TL-Rear

    • Loại vỏ không ruột thông số: 100/90-14 M/C (57S) TL-R – Vỏ sau không ruột
    • Sử dụng chất liệu cao cấp,
    • Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
    • Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
    • Kiểu dáng thể thao,
    • Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
    • Sản xuất tại: Thailand

    Các kích thước theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:

    • 100/90-14 M/C (57S): Vỏ sau: PCX, Click, Vario; (hoặc có thể gắn bánh sau xe Airblade dùng vỏ lớn, SH Mode)
    • 90/90-14 M/C (52S): Vỏ trước: xe PCX
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 100/90-14 MC 57S TL-Rear

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 70/90-16 MC 42S TL-Front

    • Loại vỏ không ruột thông số: 70/90-16 M/C (42S) TL F – Vỏ Trước Yamaha Nouvo; Suzuki Hayate, Impulse
    • Sử dụng chất liệu cao cấp,
    • Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
    • Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
    • Kiểu dáng thể thao,
    • Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
    • Sản xuất tại: Thailand

    Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:

    • 70/90-16 M/C (42S): Vỏ trước: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
    • 80/90-16 M/C (48S): Vỏ sau: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 70/90-16 MC 42S TL-Front

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 90/90-14 MC 52S TL-F/R

    • Loại vỏ không ruột thông số: 90/90-14 M/C (52S) TL F/R – Vỏ trước/sau
    • Sử dụng chất liệu cao cấp,
    • Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
    • Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
    • Kiểu dáng thể thao,
    • Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
    • Sản xuất tại: Thailand

    Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:

    • 90/90-14 M/C (52S): Vỏ Trước: PCX
    • 90/90-14 M/C (52S): Vỏ sau: xe Airblade, Vision, Click, Vario
    • 0/90-14 M/C (46S): Vỏ trước xe Airblade, Vision, Click, Vario
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 90/90-14 MC 52S TL-F/R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-17 MC 50S TL-F/R

    • Loại vỏ không ruột gắn bánh trước hoặc sau, thông số:
    • 80/90-17 M/C (50S) TL F/R – Vỏ sau xe số phổ thông hoặc vỏ trước các xe côn tay như Winner, Exciter.
    • Sử dụng chất liệu cao cấp,
    • Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
    • Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
    • Kiểu dáng thể thao,
    • Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
    • Sản xuất tại: Thailand

    Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:

    • 80/90-17 M/C (50S) F/R: Vỏ sau chuẩn: Sonic, Satria, Raider, Wave, Dream, Sirius, Jupiter, Future, Axelo…mới.
    • 80/90-17 M/C (50S) F/R:  Vỏ bánh trước các xe số côn tay: Honda Winner, Yamaha Exciter 150
    • Nếu dùng theo bộ cho xe số phổ thông: vỏ trước với kích thước: 70/90-17.
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-17 MC 50S TL-F/R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 70/90-17 MC 43S TL-F/R

    • Loại vỏ không ruột gắn bánh trước hoặc sau, thông số:
    • 70/90-17 M/C (43S) TL F/R – Vỏ sau chuẩn Dream, Wave
    • 70/90-17 M/C (43S) TL F/R – Vỏ trước các xe số phổ thông
    • Sử dụng chất liệu cao cấp,
    • Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
    • Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
    • Kiểu dáng thể thao,
    • Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
    • Sản xuất tại: Thailand

    Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:

    1. 70/90-17 M/C (43S) F/R: Vỏ sau chuẩn: Dream, Wave;
      • (và bánh trước các xe số: Sonic, Satria, Raider, Sirius, Jupiter, Future, Axelo…)
    2. 60/90-17 M/C (36S) F: Vỏ trước chuẩn cho: Dream, Wave;
      • (và các xe số đi bánh nhỏ như Sonic, Satria, Raider, Sirius, Jupiter, Future, Axelo…)
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 70/90-17 MC 43S TL-F/R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 60/90-17 MC 36S TL-Front

    • Loại vỏ không ruột thông số: 60/90-17 M/C (36S) TL F – Vỏ Trước Dream, Wave
    • Sử dụng chất liệu cao cấp,
    • Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
    • Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
    • Kiểu dáng thể thao,
    • Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
    • Sản xuất tại: Thailand

    Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:

    • 60/90-17 M/C (36S): Vỏ trước chuẩn cho: Dream, Wave.
    • (có thể gắn cho Sonic, Satria, Raider, Sirius, Jupiter, Future, Axelo… nếu dùng bánh nhỏ)
    • 70/90-17 M/C (43S): Vỏ sau chuẩn: cho Dream, Wave; (có thể gắn cho Sonic, Satria, Raider, Sirius, Jupiter, Future, Axelo…)
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 60/90-17 MC 36S TL-Front

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-16 MC 48S TL-Rear

    • Loại vỏ không ruột thông số: 70/90-16 M/C (42S) TL F
    • Gắn Vỏ Sau: Yamaha Nouvo; Suzuki Hayate, Impulse
    • Sử dụng chất liệu cao cấp,
    • Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
    • Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
    • Kiểu dáng thể thao,
    • Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
    • Sản xuất tại: Thailand

    Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:

    • 80/90-16 M/C (48S): Vỏ sau: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
    • 70/90-16 M/C (42S): Vỏ trước: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-16 MC 48S TL-Rear

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 90/80-17 MC 46S TL-F/R

    • Loại vỏ không ruột gắn bánh trước hoặc sau, thông số:
    • 80/90-17 M/C (50S) TL F/R – Vỏ sau xe số phổ thông hoặc vỏ trước các xe côn tay như Winner, Exciter.
    • Sử dụng chất liệu cao cấp,
    • Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
    • Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
    • Kiểu dáng thể thao,
    • Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
    • Sản xuất tại: Thailand

    Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:

    • 80/90-17 M/C (50S) F/R: Vỏ sau chuẩn: Sonic, Satria, Raider, Wave, Dream, Sirius, Jupiter, Future, Axelo…mới.
    • Nếu dùng theo bộ cho xe số phổ thông: vỏ trước với kích thước: 70/90-17.
    • 80/90-17 M/C (50S) F/R:  Vỏ trước các xe côn tay: Honda Winner, Winner X, Yamaha Exciter 150
    • Nếu dùng theo bộ: vỏ sau xe côn tay với kích thước: 120/70-17.
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 90/80-17 MC 46S TL-F/R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-16 MC 48S TL-Rear

    • Loại vỏ không ruột thông số: 70/90-16 M/C (42S) TL F
    • Gắn Vỏ Sau: Yamaha Nouvo; Suzuki Hayate, Impulse
    • Sử dụng chất liệu cao cấp,
    • Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
    • Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
    • Kiểu dáng thể thao,
    • Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
    • Sản xuất tại: Thailand

    Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:

    • 80/90-16 M/C (48S): Vỏ sau: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
    • 70/90-16 M/C (42S): Vỏ trước: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-16 MC 48S TL-Rear

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 70/90-14 MC 40S TL-Front

    • Loại vỏ không ruột thông số: 70/90-14 M/C (40S) TL Front – Vỏ trước
    • Sử dụng chất liệu cao cấp,
    • Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
    • Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
    • Kiểu dáng thể thao,
    • Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
    • Sản xuất tại: Thailand

    Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:

    • 70/90-14 M/C (40S) : Vỏ trước xe Mio, Luvias, Janus & vỏ trước Airblade độ
    • 80/90-14 M/C (46S): Vỏ trước xe Airblade, Vision, Click, Vario
    • 90/90-14 M/C (52S): Vỏ sau xe Airblade, Vision, Click, Vario
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Michelin Pilot Street-2 70/90-14 MC 40S TL-Front

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Nhớt Motul 300V² 4T FACTORY LINE OFF ROAD – 10W50

    • Nhớt Motul 300V² 4T FACTORY LINE OFF ROAND – 10W50
    • Dung tích: 1L
    • Loại Động Cơ: 4 thì
    • Loại Dầu Gốc: Tổng hợp toàn phần (100%)
    • Độ nhớt: 10W50
    • Tiêu chuẩn nhớt: JASO T903, bao hàm các chuẩn MA, MA1, MA2, MB (trên tiêu chuẩn hiện hành)
    • Công nghệ: ESTER Core, nền tảng Hữu Cơ (Organic Base)
    • Sử dụng cho: Thường khuyến nghị sử dụng cho xe đua
    • Motul 300V² Hoạt động khác nhau trên đường trường (on-road) và đường địa hình (off-road).
    • Motul 300V² được pha chế từ các nguồn nguyên liệu tái tạo,
    • Motul 300V² hạn chế sử dụng nguồn vật liệu hóa thạch,
    • Motul 300V2 có cho hàm lượng carbon thấp hơn trong quá trình sản xuất.
    • Công nghệ ESTER Core độc đáo trong sản phẩm Motul 300V2 dành cho động cơ xe đua.
    • Motul 300V2 Giúp tăng tốc nhanh, giữ được tốc độ cao khi chạy trên cung đường thẳng hoặc qua các khúc cua.
    • Cho phép vận hành ở nhiệt độ cao hơn và duy trì tính năng bảo vệ.
    • Duy trì hiệu suất trong suốt quá trình vận hành.
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Nhớt Motul 300V² 4T FACTORY LINE OFF ROAD – 10W50

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Nhớt Motul 300V Factory Line 4T Road Racing 10W-40 – Moto PKL

    • Nhớt Motul 300V Factory Line 4T Road Racing 10W-40 – Moto PKL
    • Dung tích: 1L & 800ml
    • Loại Động Cơ: 4 thì
    • Loại Dầu: Tổng hợp toàn phần (100% Synthetic)
    • Công Nghệ: Ester Core Technology – công nghệ này cho công suất ra tôí đa.
    • Độ nhớt: 10W40
    • Tiêu Chuẩn API: Chứng nhận OEM: ABOVE EXISTING STANDARDS
    • Tiêu Chuẩn JASO: JASO T903 (bao gồm cả MA & MB)
    • Sử dụng cho các loại động cơ xe mô tô 4 thì: xe đua, xe thể thao, xe phân khối lớn của các hãng như Ducati, Honda, Yamaha, BMW, Aprilia, Kawasaki, Suzuki, Benelli, KTM… yêu cầu độ nhớt phù hợp.
    • Sản phẩm cũng phù hợp sử dụng cho các loại xe chạy đường phố có trang bị bộ xử lý xúc tác, xe ATV, UTV…
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Nhớt Motul 300V Factory Line 4T Road Racing 10W-40 – Moto PKL

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Nhớt Motul 300V Factory Line 4T Off Road – 5W40

    • Nhớt Motul 300V Factory Line 4T Road Racing 5W-40 – Moto PKL
    • Dung tích: 1L
    • Loại Động Cơ: 4 thì
    • Loại Dầu: Tổng hợp toàn phần (100%)
    • Độ nhớt: SAE 5W40
    • Tiêu Chuẩn API: Chứng nhận OEM: ABOVE EXISTING STANDARDS
    • Tiêu Chuẩn JASO: JASO T903
    • Sử dụng cho các loại động cơ xe mô tô 4 thì: xe đua, xe thể thao, xe phân khối lớn của các hãng như Ducati, Honda, Yamaha, BMW, Aprilia, Kawasaki, Suzuki, Benelli, KTM… yêu cầu độ nhớt phù hợp.
    • Sản phẩm cũng phù hợp sử dụng cho các loại xe chạy đường phố có trang bị bộ xử lý xúc tác, xe ATV, UTV…
    • Ưu điểm:
      • Công nghệ Ester Core® độc quyền giúp độc cơ hoạt động tối đa công suất và bảo vệ hoàn hảo động cơ.
      • Tăng công suất thêm đến 1.3% mã lực.
      • Bảo vệ hộp số hoàn hảo trong điều kiện vận hành khắc nghiệt với chỉ số FLS>14.
      • Giữ ổn định áp suất dầu trong mọi điều kiện vận hành.
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Nhớt Motul 300V Factory Line 4T Off Road – 5W40

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Nhớt Motul H-TECH 100 4T 10W40 – Xe Côn Tay

    • Motul H-TECH 100 4T 10W40
    • Loại động cơ: 4 Thì, Xe Côn Tay
    • Dung tích: 1L
    • Loại Dầu Gốc: Tổng hợp toàn phần (100%)
    • Độ nhớt: SAE 10W40
    • Tiêu chuẩn API: SN
    • Tiêu Chuẩn JASO: MA2 M033MOT118
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Nhớt Motul H-TECH 100 4T 10W40 – Xe Côn Tay

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Nhớt Motul 7100 4T 10W60 – Moto PKL

    • Nhớt Motul 7100 4T 10W60
    • Loại Động Cơ: 4 thì, Xe Phân Khối Lớn
    • Dung Tích: Bình 1 Lít
    • Loại Dầu Gốc: Tổng hợp toàn phần (100%)
    • Độ Nhớt: SAE 10W60
    • Tiêu Chuẩn API: API SG/SH/SJ/SL/SM/SN
    • Tiêu Chuẩn JASO: JASO MA2 M033MOT118
    • Công nghệ Ester – đáp ứng tiêu chuẩn của các nhà sản xuất xe máy, đặc biệt là xe phân khối lớn khuyến nghị cấp độ nhớt SAE 10W60 cho một số đời xe.
    • Độ bền mạch tuyệt hảo, bảo vệ động cơ và hộp số, giúp sang số êm và dễ dàng.
    • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn JASO MA2 giúp vận hành tối ưu bộ ly hợp ướt.
    • Thích hợp cho bộ xúc tác xử lý khói thải.
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Nhớt Motul 7100 4T 10W60 – Moto PKL

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Castrol Power1 Racing 4T 10W-50 – Xe Moto

    • Castrol POWER 1 Racing 4T 10W-50
    • Dùng cho động cơ: 4 Thì đời mới, Xe Moto Phân khối lớn, Xe thể thao, Xe đua
    • Độ nhớt: SAE 10W-50
    • Theo Tiêu chuẩn độ nhớt: API SL – JASO MA2
    • Dung tích: 1L
    • Công nghệ: Nhớt Tổng hợp toàn phần
    • Castrol POWER1 Racing 4T với Công nghệ dầu nhớt xe đuaTM
    • Đã được chứng minh có khả năng duy trì sức mạnh và tăng tốc vượt trội trong điều kiện đường đua.

     

    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Castrol Power1 Racing 4T 10W-50 – Xe Moto

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Nhớt Castrol Power1 Racing 4T 5W-40 – Xe Moto

    • Castrol POWER1 Racing 4T 5W-40
    • Dùng cho động cơ: 4 Thì, Xe Moto Phân khối lớn, Xe thể thao, Xe đua
    • Độ nhớt: SAE 5W-40
    • Theo tiêu chuẩn độ nhớt: API SL; JASO MA2
    • Dung tích: 1L
    • Công nghệ: Nhớt Tổng hợp toàn phần
    • Công nhận đặc biệt của hãng BMW đối với các kiểu xe K1300 và K1200.
    • Công nhận đặc biệt của hãng Kawasaki đối với các kiểu xe KX450F và KX250F
    • Dùng cho xe máy thể thao 4 kỳ đời mới, hiệu suất cao (Moto Phân Khối Lớn).
    • Castrol POWER1 Racing 4T với Công nghệ dầu nhớt xe đuaTM
    • Đã được chứng minh có khả năng duy trì sức mạnh và tăng tốc vượt trội trong điều kiện đường đua
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Nhớt Castrol Power1 Racing 4T 5W-40 – Xe Moto

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Dầu Thắng Đĩa – Castrol Brake Fluid DOT 3

    • Dầu thắng xe máy – Castrol Brake Fluid DOT 3
    • Dung tích: 1L
    • Tiêu chuẩn kỹ thuật: DOT3
    • Công Nghệ: Dầu Tổng Hợp Toàn Phần
    • Sử dụng: Làm đầu thắng cho tất cả các loại Xe Moto-Xe Máy dùng thắng đĩa.
    • Castrol Brake Fluid DOT 3 là dầu thắng (phanh) tổng hợp có độ sôi cao vượt qua yêu cầu của các tiêu chuẩn SAE J1703, FMVSS 116 DOT3, ISO 4925 và JIS K2233.
    • Castrol xem như đó là các tiêu chuẩn an toàn tối thiểu, vì thế đã phát triển sản phẩm này với tính năng vượt trội kết hợp với mức độ an toàn cao hơn.
    • Castrol Brake Fluid DOT3 được pha chế với polyalkylen glycol ête và các phụ gia bôi trơn và chống ăn mòn.
    • Tính năng cao chống mài mòn và chống ăn mòn của sản phẩm này giúp kéo dài tuổi thọ của các bộ phận trong hệ thống thắng (phanh) và thích hợp với các hệ thống ly hợp thủy lực.
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Dầu Thắng Đĩa – Castrol Brake Fluid DOT 3

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Dầu Hộp Số Xe Tay Ga – Castrol Scooter Gear Oil 80W-90

    • Castrol Scooter Gear Oil 80W-90
    • Độ nhớt: SAE 80W-90
    • Tiêu chuẩn độ nhớt: API GL-5
    • Dung tích: 120ml
    • Sử dụng cho: Hộp số tự động (bộ truyền động) Xe Tay ga
    • Dầu hộp số (bộ truyền động) xe tay ga chứa dầu phụ gia cực áp
    • Cung cấp hiệu suất vượt trội bằng cách giảm truyền nhiệt trong bộ truyền động
    • Cung cấp bảo vệ thiết bị tuyệt vời cho các điều kiện tải trọng cao và khắc nghiệt
    • Ngăn chặn bánh răng bộ truyền động khỏi rỗ và do đó giảm thiểu hao mòn
    • Khả năng mang tải cao đảm bảo bánh răng hoạt động dưới tải trọng cao được bảo vệ, kéo dài tuổi thọ linh kiện.
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Dầu Hộp Số Xe Tay Ga – Castrol Scooter Gear Oil 80W-90

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 70/90-17 M/C (38S) TL – F

    Vỏ Pirelli Angel City 70/90-17 M/C (38S) TL – F gắn bánh trước hầu như tất cả loại xe số phổ thông.

    • Size: 70/90-17
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 38S
    • Loại vỏ: Không ruột
    • Vị trí lắp ráp: bánh trước

    Dùng cho xe: Honda, Yamaha, Suzuki:

    • Xe số: Wave 100/110/RSX, Dream, Sirius Fi, Future, Blade, Jupiter Fi
    • Xe Côn Tay: Exciter 2019, Exciter 150, Exciter 135, Axelo 125, Raider 150, Fz150i, Raider 150 Fi, Sonic 150, Husky 125
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 70/90-17 M/C (38S) TL – F

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 80/90-17 M/C (44S) TL – F/R

    Vỏ Pirelli Angel City 80/90-17 M/C (44S) TL – F/R

    • Vỏ Pirelli 80/90-17 gắn bánh sau hầu như tất cả loại xe số phổ thông;
    • Hoặc gắn bánh trước Exciter 150 hoặc Winner 150.
    • Size: 80/90-17
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 44S
    • Loại vỏ: Không ruột
    • Vị trí lắp ráp: bánh trước hoặc bánh sau

    Dùng cho xe:  Honda, Yamaha, Suzuki:

    • Xe số: Wave 100/110/RSX, Dream, Sirius Fi, Future, Blade, Jupiter Fi (vỏ bánh sau)
    • Xe Côn Tay: Exciter 2019, Exciter 150, Exciter 135, Axelo 125, Raider 150, Fz150i, Raider 150 Fi, Sonic 150, Husky 125 (vỏ bánh trước)
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 80/90-17 M/C (44S) TL – F/R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 90/80-17 M/C (46S) TL – F/R

    Vỏ Pirelli Angel City 90/80-17 M/C (46S) TL – F/R

    • Size: 90/80-17 M/C (46S) TL
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 46S
    • Loại vỏ: Không ruột
    • Vị trí lắp ráp: bánh trước hoặc bánh sau

    Dùng cho xe: 

    • Vỏ sau: Dream, Sirius Fi, Jupiter Fi, Future, Blade, Exciter 135, Axelo 125, Raider 150, FX 125, Satria F150.
    • Vỏ trước: Winner 150.
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 90/80-17 M/C (46S) TL – F/R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 100/80-17 M/C (52S) TL – R

    Vỏ Pirelli Angel City 100/80-17 M/C (52S) TL – R

    • Size: 100/80-17 M/C (52S) TL
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 52S
    • Loại vỏ: Không ruột
    • Vị trí lắp ráp: bánh sau
    • Vỏ Pirelli 100/80-17 gắn bánh sau Exciter 135 và hầu như tất cả loại xe số phổ thông muốn đi bánh lớn.

    Dùng cho xe: Honda, Yamaha, Suzuki

    • Bánh sau dùng vỏ lớn: Wave 100/110/RSX, Dream,  Future, Sirius Fi, Jupiter Fi
    • Bánh sau vỏ tiêu chuẩn: Exciter 135, Axelo 125
    • Bánh sau vỏ nhỏ: Exciter 150, Exciter 2019, R15, Raider 150, Winner 150, CBR150, CB150R.
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 100/80-17 M/C (52S) TL – R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 120/70-17 M/C (58S) TL – F/R

    Vỏ Pirelli Angel City 120/70-17 M/C (58S) TL – F/R

    • Size: 120/70-17 M/C (58S) TL
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 58S
    • Loại vỏ: Không ruột
    • Vị trí lắp ráp: gắn bánh sau theo tiêu chuẩn (hoặc bánh trước một số xe)
    • Dùng cho xe: Exciter 150, Exciter 2019, Raider 150, Fz150i, Winner 150
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 120/70-17 M/C (58S) TL – F/R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 110/70-17 M/C (54S) TL – F/R

    Vỏ Pirelli Angel City 110/70-17 M/C (54S) TL – F/R

    • Size: 110/70-17 M/C (54S) TL
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 54S
    • Loại vỏ: Không ruột
    • Vị trí lắp ráp: bánh sau tiêu chuẩn (hoặc bánh trước)
    • Vỏ Pirelli 110/70-17 gắn bánh sau tiêu chuẩn cho Exciter 150, Exciter 135, Winner, FZ…
    • Dùng cho xe: Exciter 150, Exciter 135, Winner 150, TFX 150, FZ150 (bánh sau)
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 110/70-17 M/C (54S) TL – F/R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 150/60-17 M/C (66S) TL – R

    Vỏ Pirelli Angel City 150/60-17 M/C (66S) TL – R

    • Size: 150/60-17 M/C (66S) TL
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 66S
    • Loại vỏ: Không ruột
    • Vị trí lắp ráp: Vỏ Pirelli 150/60-17 gắn bánh sau lớn cho Exciter 150, CBR150, R15, Suzuki GSX…
    • Dùng cho xe: CBR 150, GSX-R150, GSX-S150, R15
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 150/60-17 M/C (66S) TL – R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 130/70-17 M/C (62S) TL – R

    Vỏ Pirelli Angel City 130/70-17 M/C (62S) TL – R

    • Size: 130/70-17 M/C (62S) TL
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 62S
    • Loại vỏ: Không ruột
    • Vị trí lắp ráp: gắn bánh sau dùng vỏ lớn các xe Côn tay 150cc.
    • Dùng cho xe: Exciter 150, Raider 150, Fz150i, Exciter 2019, Winner 150, CBR-150, TFX 150, CB150R.
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 130/70-17 M/C (62S) TL – R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 140/70-17 M/C (66S) TL – R

    Vỏ Pirelli Angel City 140/70-17 M/C (66S) TL – R

    • Size: 140/70-17 M/C (66S) TL
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 66S
    • Loại vỏ: Không ruột
    • Vị trí lắp ráp: gắn bánh sau dùng vỏ lớn các xe Côn tay 150cc (Exciter 150, Raider Fi và Winner 150)
    • Và dùng cho vỏ sau tiêu chuẩn cho các dòng Moto 300cc trở xuống.
    • Dùng cho xe: Exciter 150, Raider 150, Fz150i, Exciter 2019, Winner 150, CBR 150, TFX 150, GSX R150, GSX S150, R15, CB150R
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel City 140/70-17 M/C (66S) TL – R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel Scooter 130/70 R 16 M/C (61S) TL – R (SH300i)

    Vỏ Pirelli Angel Scooter 130/70 R 16 M/C (61S) TL – R

    • Pirelli Angel Scooter 130/70-16 M/C (61S) TL
    • Vỏ sau 130/70-16
    • Vỏ trước 110/70-16 (dùng theo bộ)
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 61S
    • Loại vỏ: Không ruột.
    • Dùng cho xe: SH 300, SH 300i
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel Scooter 130/70 R 16 M/C (61S) TL – R (SH300i)

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel Scooter 110/70-16 M/C (52S) TL – F (SH300i)

    Vỏ Pirelli Angel Scooter 110/70-16 M/C (52S) TL – F

    • Pirelli angel scooter 110/70-16 M/C (52S) TL
    • Vỏ trước: 110/70-16,
    • Vỏ sau: 130/70-16 (theo bộ)
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 52S
    • Loại vỏ: Không ruột.
    • Dùng cho xe: SH-300, SH-300i
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Angel Scooter 110/70-16 M/C (52S) TL – F (SH300i)

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Diablo Scooter 90/90-14 M/C (46P) TL – R

    Vỏ Pirelli Diablo Scooter 90/90-14 M/C (46P) TL – R

    • Vỏ sau 90/90-14 TL
    • Vỏ trước 80/90-14 TL (dùng theo bộ).
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 46P
    • Loại vỏ: Không ruột.
    • Vị trí lắp ráp: bánh sau.
    • Dùng cho xe:Air Blade, Vision, Vario – Click – Vario 125 2018, Luvias – Mio, Skydrive, Address, Joyride
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Diablo Scooter 90/90-14 M/C (46P) TL – R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Diablo Scooter 80/90-14 M/C (40S) TL – F

    Vỏ Pirelli Diablo Scooter 80/90-14 M/C (40S) TL – F

    • Vỏ trước 80/90-14 TL
    • Vỏ sau 90/90-14 TL (dùng theo bộ)
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 40S
    • Loại vỏ: Không ruột.
    • Vị trí lắp ráp: bánh trước
    • Dùng cho xe: Air Blade, Vision, Vario – Click – Vario 125 2018, Luvias – Mio, Skydrive, Address, Joyride
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Diablo Scooter 80/90-14 M/C (40S) TL – F

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 80/90-17 M/C (44S) TL – F/R

    Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 80/90-17 M/C (44S) TL – F/R

    • Size: 80/90-17
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 44S
    • Loại vỏ: Không ruột
    • Vị trí sử dụng: Vỏ Pirelli 80/90-17 gắn bánh sau hầu như tất cả loại xe số phổ thông;
    • Hoặc gắn bánh trước Exciter 150 hoặc Winner 150. 

    Dùng cho xe:  Honda, Yamaha, Suzuki:

    • Xe số – Vỏ sau: Wave 100/110/RSX, Dream, Sirius Fi, Future, Blade, Jupiter Fi
    • Xe Côn Tay – Vỏ trước: Exciter 2019, Exciter 150, Exciter 135, Axelo 125, Raider 150, Fz150i, Raider 150 Fi, Sonic 150, Husky 125, Winner 150
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 80/90-17 M/C (44S) TL – F/R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 70/90-17 M/C (38S) TL – F/R

    • Vỏ trước – size: 70/90-17
    • Vỏ sau kết hợp – size: 80/90-17 (dùng theo bộ)
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 38S
    • Loại vỏ: Không ruột
    • Vị trí sử dụng: bánh trước

    Dùng cho xe: Honda, Yamaha, Suzuki:

    • Xe số: Wave 100/110/RSX, Dream, Sirius Fi, Future, Blade, Jupiter Fi,
    • Xe Côn tay: Exciter 135, Axelo 125, Exciter 2019, Exciter 150, Raider 150, Fz150i, Raider 150 Fi, Sonic 150, Husky 125
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 70/90-17 M/C (38S) TL – F/R

  • Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 80/80-17 M/C (46S) TL Reinf – F/R

    • Size: 80/80-17
    • Vỏ sau: size 100/80-17 (dùng theo bộ)
    • Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 46S
    • Loại vỏ: Không ruột
    • Vị trí sử dụng: bánh trước hoặc bánh sau

    Dùng cho xe: Vỏ Diablo Rosso Sport 80/80-17 M/C được dùng như sau:

    • Vỏ sau: Dream, Future, Blade, Sirius Fi, Jupiter Fi, Exciter 135, Axelo 125, Raider 150, FX 125, Satria F150.
    • Vỏ trước: Winner 150.
    Đọc tiếp
    Add to Wishlist
    Compare

    Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 80/80-17 M/C (46S) TL Reinf – F/R

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • …
  • 6
  • 7
  • 8
  • Trang Sau

Danh Mục

  • Chủng loại vỏ xe
    • Loại vỏ xe máy
      • Vỏ xe côn tay
      • Vỏ xe số
      • Vỏ xe tay ga
      • Vỏ Moto PKL
    • Loại vỏ xe hơi
      • Xe du lịch
      • Xe thể thao đa dụng (SUV)
  • Vỏ xe máy & Ruột xe
    • Vỏ xe Aspira
    • Vỏ xe Goodride
    • Vỏ xe Ecotire
    • Vỏ xe Chengshin
    • Vỏ xe Dunlop
    • Vỏ xe IRC & Inoue
    • Vỏ xe Maxxis
    • Vỏ xe Michelin
    • Vỏ xe Pirelli
  • Vỏ xe hơi
    • Vỏ Bridgestone
    • Vỏ Michelin
  • Dầu & Nhớt xe máy
    • Nhớt động cơ
      • Castrol
      • Motul
    • Dầu & Dung Dịch
      • Dung dịch súc rửa động cơ
      • Nhớt hộp số xe máy
      • Dầu thắng đĩa
      • Dung dịch làm mát
    • Nhớt theo ứng dụng
      • Xe Moto PKL
      • Xe số
      • Động cơ 2T
      • Động cơ 4T
      • Xe tay ga
  • Phụ tùng thay thế
    • Bố thắng xe máy
    • Nhông Sên Dĩa

Thương hiệu

  • Aspira Premio (28)
  • Castrol (4)
  • Chengshin (6)
  • DID (2)
  • EcoTire (47)
  • IRC / Inoue (32)
  • Maxxis (7)
  • Michelin (86)
  • Motul (5)
  • Pirelli (31)
  • RCB (2)

Nơi Sản Xuất

  • Đài Loan (14)
  • Indonesia (59)
  • Serbia (34)
  • Thailand (103)
  • Vietnam (36)

Loại Xe & Động Cơ

  • Acruzo (3)
  • Address 110 Fi (3)
  • Air Blade Fi (29)
  • Attila 125 (5)
  • Axelo 125 (22)
  • Blade (24)
  • CB150R (21)
  • CBR-150 (21)
  • Click 125i/150i (20)
  • Cruiser (đường trường) (24)
  • Dream (33)
  • Dunk (1)
  • Dylan (4)
  • Động cơ 2 Thì (3)
  • Động cơ 4 Thì (29)
  • Exciter 110 (10)
  • Exciter 135 (47)
  • Exciter 150 (51)
  • Exciter 2018 (18)
  • Fly (4)
  • Force (1)
  • Future (35)
  • Future NEO (16)
  • FX 125 (3)
  • FZ 150i (29)
  • Grandy (2)
  • GSX R150 (7)
  • GSX S150 (6)
  • GZ 150-A (2)
  • Hayate 125 (12)
  • Honda (52)
  • Husky 125 (7)
  • Impulse 125 Fi (8)
  • Janus (4)
  • Joyride (2)
  • Jupiter Fi (27)
  • Kawasaki (1)
  • Kymco (4)
  • Lead 125 Fi (9)
  • Liberty (6)
  • Loại Xe & Động Cơ (10)
  • Luvias 125 (9)
  • Majesty (2)
  • Medley (2)
  • Mio 125 (8)
  • Moto PKL (38)
  • MSX 125 (6)
  • Nakedbike (12)
  • Nouvo LX-150 (14)
  • Nouvo SX (12)
  • NVX-125/155 (10)
  • Off-Road (địa hình) (6)
  • PCX 125/150 (19)
  • Phụ tùng theo xe (1)
  • Piaggio (14)
  • PS (3)
  • R15 (12)
  • Racing (đua) (28)
  • Raider 150/150Fi (30)
  • Rebel-250 (1)
  • REVO 110 (1)
  • Satria F150 (5)
  • SH 125i/150i (14)
  • SH 300i (11)
  • SH Mode (11)
  • Shark 125/150 (5)
  • Shark Mini 125 (1)
  • Sirius Fi (22)
  • Skydrive 125 (5)
  • Sonic (7)
  • Sonic 150 (11)
  • Spacy (5)
  • Sport (thể thao) (32)
  • Super Moto (28)
  • Suzuki (7)
  • Sym (8)
  • TFX 150 (13)
  • Touring (đường trường) (17)
  • Vario 125/150 (13)
  • Vespa 946 (6)
  • Vespa GTS (10)
  • Vespa LX (11)
  • Vespa Primavera (12)
  • Vespa Sei Giorni (6)
  • Vespa Sprint (10)
  • Vision Fi (15)
  • Viva (3)
  • Wave 100/110/RSX (38)
  • Winner 150 (37)
  • Xe Moto PKL (9)
  • Xe Số (20)
  • Xe Tay Ga (12)
  • Yamaha (29)
  • ZIP (1)

Dòng Dầu Nhớt

  • Castrol Brake Fluid (1)
  • Motul 300V Factory Line (1)
  • Motul 300V2 Factory Line (1)
  • Motul H-TECH 100 (1)

Loại Vỏ TT/TL

  • Tube Type (Có ruột) (29)
  • Tubeless (Không ruột) (225)

Mã Gai Vỏ Moto