-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-14 MC 46S TL-F/R
- Loại vỏ không ruột thông số: 80/90-14 M/C (46S) TL F/R – Vỏ trước/sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 80/90-14 M/C (46S): Vỏ trước xe Airblade, Vision, Click, Vario, (hoặc vỏ sau Airblade nếu đi bánh nhỏ)
- 90/90-14 M/C (52S): Vỏ sau xe Airblade, Vision, Click, Vario
- 70/90-14 M/C (40S) : Vỏ trước xe Mio, Luvias, Janus & vỏ trước Airblade đi bánh nhỏ
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 100/90-14 MC 57S TL-Rear
- Loại vỏ không ruột thông số: 100/90-14 M/C (57S) TL-R – Vỏ sau không ruột
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích thước theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 100/90-14 M/C (57S): Vỏ sau: PCX, Click, Vario; (hoặc có thể gắn bánh sau xe Airblade dùng vỏ lớn, SH Mode)
- 90/90-14 M/C (52S): Vỏ trước: xe PCX
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 70/90-16 MC 42S TL-Front
- Loại vỏ không ruột thông số: 70/90-16 M/C (42S) TL F – Vỏ Trước Yamaha Nouvo; Suzuki Hayate, Impulse
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-16 M/C (42S): Vỏ trước: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
- 80/90-16 M/C (48S): Vỏ sau: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 90/90-14 MC 52S TL-F/R
- Loại vỏ không ruột thông số: 90/90-14 M/C (52S) TL F/R – Vỏ trước/sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 90/90-14 M/C (52S): Vỏ Trước: PCX
- 90/90-14 M/C (52S): Vỏ sau: xe Airblade, Vision, Click, Vario
- 0/90-14 M/C (46S): Vỏ trước xe Airblade, Vision, Click, Vario
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-17 MC 50S TL-F/R
- Loại vỏ không ruột gắn bánh trước hoặc sau, thông số:
- 80/90-17 M/C (50S) TL F/R – Vỏ sau xe số phổ thông hoặc vỏ trước các xe côn tay như Winner, Exciter.
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 80/90-17 M/C (50S) F/R: Vỏ sau chuẩn: Sonic, Satria, Raider, Wave, Dream, Sirius, Jupiter, Future, Axelo…mới.
- 80/90-17 M/C (50S) F/R: Vỏ bánh trước các xe số côn tay: Honda Winner, Yamaha Exciter 150
- Nếu dùng theo bộ cho xe số phổ thông: vỏ trước với kích thước: 70/90-17.
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 70/90-17 MC 43S TL-F/R
- Loại vỏ không ruột gắn bánh trước hoặc sau, thông số:
- 70/90-17 M/C (43S) TL F/R – Vỏ sau chuẩn Dream, Wave
- 70/90-17 M/C (43S) TL F/R – Vỏ trước các xe số phổ thông
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-17 M/C (43S) F/R: Vỏ sau chuẩn: Dream, Wave;
- (và bánh trước các xe số: Sonic, Satria, Raider, Sirius, Jupiter, Future, Axelo…)
- 60/90-17 M/C (36S) F: Vỏ trước chuẩn cho: Dream, Wave;
- (và các xe số đi bánh nhỏ như Sonic, Satria, Raider, Sirius, Jupiter, Future, Axelo…)
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 60/90-17 MC 36S TL-Front
- Loại vỏ không ruột thông số: 60/90-17 M/C (36S) TL F – Vỏ Trước Dream, Wave
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 60/90-17 M/C (36S): Vỏ trước chuẩn cho: Dream, Wave.
- (có thể gắn cho Sonic, Satria, Raider, Sirius, Jupiter, Future, Axelo… nếu dùng bánh nhỏ)
- 70/90-17 M/C (43S): Vỏ sau chuẩn: cho Dream, Wave; (có thể gắn cho Sonic, Satria, Raider, Sirius, Jupiter, Future, Axelo…)
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-16 MC 48S TL-Rear
- Loại vỏ không ruột thông số: 70/90-16 M/C (42S) TL F
- Gắn Vỏ Sau: Yamaha Nouvo; Suzuki Hayate, Impulse
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 80/90-16 M/C (48S): Vỏ sau: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
- 70/90-16 M/C (42S): Vỏ trước: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 90/80-17 MC 46S TL-F/R
- Loại vỏ không ruột gắn bánh trước hoặc sau, thông số:
- 80/90-17 M/C (50S) TL F/R – Vỏ sau xe số phổ thông hoặc vỏ trước các xe côn tay như Winner, Exciter.
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 80/90-17 M/C (50S) F/R: Vỏ sau chuẩn: Sonic, Satria, Raider, Wave, Dream, Sirius, Jupiter, Future, Axelo…mới.
- Nếu dùng theo bộ cho xe số phổ thông: vỏ trước với kích thước: 70/90-17.
- 80/90-17 M/C (50S) F/R: Vỏ trước các xe côn tay: Honda Winner, Winner X, Yamaha Exciter 150
- Nếu dùng theo bộ: vỏ sau xe côn tay với kích thước: 120/70-17.
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-16 MC 48S TL-Rear
- Loại vỏ không ruột thông số: 70/90-16 M/C (42S) TL F
- Gắn Vỏ Sau: Yamaha Nouvo; Suzuki Hayate, Impulse
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 80/90-16 M/C (48S): Vỏ sau: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
- 70/90-16 M/C (42S): Vỏ trước: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 70/90-14 MC 40S TL-Front
- Loại vỏ không ruột thông số: 70/90-14 M/C (40S) TL Front – Vỏ trước
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-14 M/C (40S) : Vỏ trước xe Mio, Luvias, Janus & vỏ trước Airblade độ
- 80/90-14 M/C (46S): Vỏ trước xe Airblade, Vision, Click, Vario
- 90/90-14 M/C (52S): Vỏ sau xe Airblade, Vision, Click, Vario
-
Nhớt Motul 300V² 4T FACTORY LINE OFF ROAD – 10W50
- Nhớt Motul 300V² 4T FACTORY LINE OFF ROAND – 10W50
- Dung tích: 1L
- Loại Động Cơ: 4 thì
- Loại Dầu Gốc: Tổng hợp toàn phần (100%)
- Độ nhớt: 10W50
- Tiêu chuẩn nhớt: JASO T903, bao hàm các chuẩn MA, MA1, MA2, MB (trên tiêu chuẩn hiện hành)
- Công nghệ: ESTER Core, nền tảng Hữu Cơ (Organic Base)
- Sử dụng cho: Thường khuyến nghị sử dụng cho xe đua
- Motul 300V² Hoạt động khác nhau trên đường trường (on-road) và đường địa hình (off-road).
- Motul 300V² được pha chế từ các nguồn nguyên liệu tái tạo,
- Motul 300V² hạn chế sử dụng nguồn vật liệu hóa thạch,
- Motul 300V2 có cho hàm lượng carbon thấp hơn trong quá trình sản xuất.
- Công nghệ ESTER Core độc đáo trong sản phẩm Motul 300V2 dành cho động cơ xe đua.
- Motul 300V2 Giúp tăng tốc nhanh, giữ được tốc độ cao khi chạy trên cung đường thẳng hoặc qua các khúc cua.
- Cho phép vận hành ở nhiệt độ cao hơn và duy trì tính năng bảo vệ.
- Duy trì hiệu suất trong suốt quá trình vận hành.
-
Nhớt Motul 300V Factory Line 4T Road Racing 10W-40 – Moto PKL
- Nhớt Motul 300V Factory Line 4T Road Racing 10W-40 – Moto PKL
- Dung tích: 1L & 800ml
- Loại Động Cơ: 4 thì
- Loại Dầu: Tổng hợp toàn phần (100% Synthetic)
- Công Nghệ: Ester Core Technology – công nghệ này cho công suất ra tôí đa.
- Độ nhớt: 10W40
- Tiêu Chuẩn API: Chứng nhận OEM: ABOVE EXISTING STANDARDS
- Tiêu Chuẩn JASO: JASO T903 (bao gồm cả MA & MB)
- Sử dụng cho các loại động cơ xe mô tô 4 thì: xe đua, xe thể thao, xe phân khối lớn của các hãng như Ducati, Honda, Yamaha, BMW, Aprilia, Kawasaki, Suzuki, Benelli, KTM… yêu cầu độ nhớt phù hợp.
- Sản phẩm cũng phù hợp sử dụng cho các loại xe chạy đường phố có trang bị bộ xử lý xúc tác, xe ATV, UTV…
-
Nhớt Motul 300V Factory Line 4T Off Road – 5W40
- Nhớt Motul 300V Factory Line 4T Road Racing 5W-40 – Moto PKL
- Dung tích: 1L
- Loại Động Cơ: 4 thì
- Loại Dầu: Tổng hợp toàn phần (100%)
- Độ nhớt: SAE 5W40
- Tiêu Chuẩn API: Chứng nhận OEM: ABOVE EXISTING STANDARDS
- Tiêu Chuẩn JASO: JASO T903
- Sử dụng cho các loại động cơ xe mô tô 4 thì: xe đua, xe thể thao, xe phân khối lớn của các hãng như Ducati, Honda, Yamaha, BMW, Aprilia, Kawasaki, Suzuki, Benelli, KTM… yêu cầu độ nhớt phù hợp.
- Sản phẩm cũng phù hợp sử dụng cho các loại xe chạy đường phố có trang bị bộ xử lý xúc tác, xe ATV, UTV…
- Ưu điểm:
- Công nghệ Ester Core® độc quyền giúp độc cơ hoạt động tối đa công suất và bảo vệ hoàn hảo động cơ.
- Tăng công suất thêm đến 1.3% mã lực.
- Bảo vệ hộp số hoàn hảo trong điều kiện vận hành khắc nghiệt với chỉ số FLS>14.
- Giữ ổn định áp suất dầu trong mọi điều kiện vận hành.
-
Nhớt Motul H-TECH 100 4T 10W40 – Xe Côn Tay
- Motul H-TECH 100 4T 10W40
- Loại động cơ: 4 Thì, Xe Côn Tay
- Dung tích: 1L
- Loại Dầu Gốc: Tổng hợp toàn phần (100%)
- Độ nhớt: SAE 10W40
- Tiêu chuẩn API: SN
- Tiêu Chuẩn JASO: MA2 M033MOT118
-
Nhớt Motul 7100 4T 10W60 – Moto PKL
- Nhớt Motul 7100 4T 10W60
- Loại Động Cơ: 4 thì, Xe Phân Khối Lớn
- Dung Tích: Bình 1 Lít
- Loại Dầu Gốc: Tổng hợp toàn phần (100%)
- Độ Nhớt: SAE 10W60
- Tiêu Chuẩn API: API SG/SH/SJ/SL/SM/SN
- Tiêu Chuẩn JASO: JASO MA2 M033MOT118
- Công nghệ Ester – đáp ứng tiêu chuẩn của các nhà sản xuất xe máy, đặc biệt là xe phân khối lớn khuyến nghị cấp độ nhớt SAE 10W60 cho một số đời xe.
- Độ bền mạch tuyệt hảo, bảo vệ động cơ và hộp số, giúp sang số êm và dễ dàng.
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn JASO MA2 giúp vận hành tối ưu bộ ly hợp ướt.
- Thích hợp cho bộ xúc tác xử lý khói thải.
-
Castrol Power1 Racing 4T 10W-50 – Xe Moto
- Castrol POWER 1 Racing 4T 10W-50
- Dùng cho động cơ: 4 Thì đời mới, Xe Moto Phân khối lớn, Xe thể thao, Xe đua
- Độ nhớt: SAE 10W-50
- Theo Tiêu chuẩn độ nhớt: API SL – JASO MA2
- Dung tích: 1L
- Công nghệ: Nhớt Tổng hợp toàn phần
- Castrol POWER1 Racing 4T với Công nghệ dầu nhớt xe đuaTM
- Đã được chứng minh có khả năng duy trì sức mạnh và tăng tốc vượt trội trong điều kiện đường đua.
-
Nhớt Castrol Power1 Racing 4T 5W-40 – Xe Moto
- Castrol POWER1 Racing 4T 5W-40
- Dùng cho động cơ: 4 Thì, Xe Moto Phân khối lớn, Xe thể thao, Xe đua
- Độ nhớt: SAE 5W-40
- Theo tiêu chuẩn độ nhớt: API SL; JASO MA2
- Dung tích: 1L
- Công nghệ: Nhớt Tổng hợp toàn phần
- Công nhận đặc biệt của hãng BMW đối với các kiểu xe K1300 và K1200.
- Công nhận đặc biệt của hãng Kawasaki đối với các kiểu xe KX450F và KX250F
- Dùng cho xe máy thể thao 4 kỳ đời mới, hiệu suất cao (Moto Phân Khối Lớn).
- Castrol POWER1 Racing 4T với Công nghệ dầu nhớt xe đuaTM
- Đã được chứng minh có khả năng duy trì sức mạnh và tăng tốc vượt trội trong điều kiện đường đua
-
Dầu Thắng Đĩa – Castrol Brake Fluid DOT 3
- Dầu thắng xe máy – Castrol Brake Fluid DOT 3
- Dung tích: 1L
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: DOT3
- Công Nghệ: Dầu Tổng Hợp Toàn Phần
- Sử dụng: Làm đầu thắng cho tất cả các loại Xe Moto-Xe Máy dùng thắng đĩa.
- Castrol Brake Fluid DOT 3 là dầu thắng (phanh) tổng hợp có độ sôi cao vượt qua yêu cầu của các tiêu chuẩn SAE J1703, FMVSS 116 DOT3, ISO 4925 và JIS K2233.
- Castrol xem như đó là các tiêu chuẩn an toàn tối thiểu, vì thế đã phát triển sản phẩm này với tính năng vượt trội kết hợp với mức độ an toàn cao hơn.
- Castrol Brake Fluid DOT3 được pha chế với polyalkylen glycol ête và các phụ gia bôi trơn và chống ăn mòn.
- Tính năng cao chống mài mòn và chống ăn mòn của sản phẩm này giúp kéo dài tuổi thọ của các bộ phận trong hệ thống thắng (phanh) và thích hợp với các hệ thống ly hợp thủy lực.
-
Dầu Hộp Số Xe Tay Ga – Castrol Scooter Gear Oil 80W-90
- Castrol Scooter Gear Oil 80W-90
- Độ nhớt: SAE 80W-90
- Tiêu chuẩn độ nhớt: API GL-5
- Dung tích: 120ml
- Sử dụng cho: Hộp số tự động (bộ truyền động) Xe Tay ga
- Dầu hộp số (bộ truyền động) xe tay ga chứa dầu phụ gia cực áp
- Cung cấp hiệu suất vượt trội bằng cách giảm truyền nhiệt trong bộ truyền động
- Cung cấp bảo vệ thiết bị tuyệt vời cho các điều kiện tải trọng cao và khắc nghiệt
- Ngăn chặn bánh răng bộ truyền động khỏi rỗ và do đó giảm thiểu hao mòn
- Khả năng mang tải cao đảm bảo bánh răng hoạt động dưới tải trọng cao được bảo vệ, kéo dài tuổi thọ linh kiện.
-
Vỏ Pirelli Angel City 70/90-17 M/C (38S) TL – F
Vỏ Pirelli Angel City 70/90-17 M/C (38S) TL – F gắn bánh trước hầu như tất cả loại xe số phổ thông.
- Size: 70/90-17
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 38S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí lắp ráp: bánh trước
Dùng cho xe: Honda, Yamaha, Suzuki:
- Xe số: Wave 100/110/RSX, Dream, Sirius Fi, Future, Blade, Jupiter Fi
- Xe Côn Tay: Exciter 2019, Exciter 150, Exciter 135, Axelo 125, Raider 150, Fz150i, Raider 150 Fi, Sonic 150, Husky 125
-
Vỏ Pirelli Angel City 80/90-17 M/C (44S) TL – F/R
Vỏ Pirelli Angel City 80/90-17 M/C (44S) TL – F/R
- Vỏ Pirelli 80/90-17 gắn bánh sau hầu như tất cả loại xe số phổ thông;
- Hoặc gắn bánh trước Exciter 150 hoặc Winner 150.
- Size: 80/90-17
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 44S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí lắp ráp: bánh trước hoặc bánh sau
Dùng cho xe: Honda, Yamaha, Suzuki:
- Xe số: Wave 100/110/RSX, Dream, Sirius Fi, Future, Blade, Jupiter Fi (vỏ bánh sau)
- Xe Côn Tay: Exciter 2019, Exciter 150, Exciter 135, Axelo 125, Raider 150, Fz150i, Raider 150 Fi, Sonic 150, Husky 125 (vỏ bánh trước)
-
Vỏ Pirelli Angel City 90/80-17 M/C (46S) TL – F/R
Vỏ Pirelli Angel City 90/80-17 M/C (46S) TL – F/R
- Size: 90/80-17 M/C (46S) TL
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 46S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí lắp ráp: bánh trước hoặc bánh sau
Dùng cho xe:
- Vỏ sau: Dream, Sirius Fi, Jupiter Fi, Future, Blade, Exciter 135, Axelo 125, Raider 150, FX 125, Satria F150.
- Vỏ trước: Winner 150.
-
Vỏ Pirelli Angel City 100/80-17 M/C (52S) TL – R
Vỏ Pirelli Angel City 100/80-17 M/C (52S) TL – R
- Size: 100/80-17 M/C (52S) TL
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 52S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí lắp ráp: bánh sau
- Vỏ Pirelli 100/80-17 gắn bánh sau Exciter 135 và hầu như tất cả loại xe số phổ thông muốn đi bánh lớn.
Dùng cho xe: Honda, Yamaha, Suzuki
- Bánh sau dùng vỏ lớn: Wave 100/110/RSX, Dream, Future, Sirius Fi, Jupiter Fi
- Bánh sau vỏ tiêu chuẩn: Exciter 135, Axelo 125
- Bánh sau vỏ nhỏ: Exciter 150, Exciter 2019, R15, Raider 150, Winner 150, CBR150, CB150R.
-
Vỏ Pirelli Angel City 120/70-17 M/C (58S) TL – F/R
Vỏ Pirelli Angel City 120/70-17 M/C (58S) TL – F/R
- Size: 120/70-17 M/C (58S) TL
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 58S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí lắp ráp: gắn bánh sau theo tiêu chuẩn (hoặc bánh trước một số xe)
- Dùng cho xe: Exciter 150, Exciter 2019, Raider 150, Fz150i, Winner 150
-
Vỏ Pirelli Angel City 110/70-17 M/C (54S) TL – F/R
Vỏ Pirelli Angel City 110/70-17 M/C (54S) TL – F/R
- Size: 110/70-17 M/C (54S) TL
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 54S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí lắp ráp: bánh sau tiêu chuẩn (hoặc bánh trước)
- Vỏ Pirelli 110/70-17 gắn bánh sau tiêu chuẩn cho Exciter 150, Exciter 135, Winner, FZ…
- Dùng cho xe: Exciter 150, Exciter 135, Winner 150, TFX 150, FZ150 (bánh sau)
-
Vỏ Pirelli Angel City 150/60-17 M/C (66S) TL – R
Vỏ Pirelli Angel City 150/60-17 M/C (66S) TL – R
- Size: 150/60-17 M/C (66S) TL
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 66S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí lắp ráp: Vỏ Pirelli 150/60-17 gắn bánh sau lớn cho Exciter 150, CBR150, R15, Suzuki GSX…
- Dùng cho xe: CBR 150, GSX-R150, GSX-S150, R15
-
Vỏ Pirelli Angel City 130/70-17 M/C (62S) TL – R
Vỏ Pirelli Angel City 130/70-17 M/C (62S) TL – R
- Size: 130/70-17 M/C (62S) TL
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 62S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí lắp ráp: gắn bánh sau dùng vỏ lớn các xe Côn tay 150cc.
- Dùng cho xe: Exciter 150, Raider 150, Fz150i, Exciter 2019, Winner 150, CBR-150, TFX 150, CB150R.
-
Vỏ Pirelli Angel City 140/70-17 M/C (66S) TL – R
Vỏ Pirelli Angel City 140/70-17 M/C (66S) TL – R
- Size: 140/70-17 M/C (66S) TL
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 66S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí lắp ráp: gắn bánh sau dùng vỏ lớn các xe Côn tay 150cc (Exciter 150, Raider Fi và Winner 150)
- Và dùng cho vỏ sau tiêu chuẩn cho các dòng Moto 300cc trở xuống.
- Dùng cho xe: Exciter 150, Raider 150, Fz150i, Exciter 2019, Winner 150, CBR 150, TFX 150, GSX R150, GSX S150, R15, CB150R
-
Vỏ Pirelli Angel Scooter 130/70 R 16 M/C (61S) TL – R (SH300i)
Vỏ Pirelli Angel Scooter 130/70 R 16 M/C (61S) TL – R
- Pirelli Angel Scooter 130/70-16 M/C (61S) TL
- Vỏ sau 130/70-16
- Vỏ trước 110/70-16 (dùng theo bộ)
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 61S
- Loại vỏ: Không ruột.
- Dùng cho xe: SH 300, SH 300i
-
Vỏ Pirelli Angel Scooter 110/70-16 M/C (52S) TL – F (SH300i)
Vỏ Pirelli Angel Scooter 110/70-16 M/C (52S) TL – F
- Pirelli angel scooter 110/70-16 M/C (52S) TL
- Vỏ trước: 110/70-16,
- Vỏ sau: 130/70-16 (theo bộ)
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 52S
- Loại vỏ: Không ruột.
- Dùng cho xe: SH-300, SH-300i
-
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 90/90-14 M/C (46P) TL – R
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 90/90-14 M/C (46P) TL – R
- Vỏ sau 90/90-14 TL
- Vỏ trước 80/90-14 TL (dùng theo bộ).
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 46P
- Loại vỏ: Không ruột.
- Vị trí lắp ráp: bánh sau.
- Dùng cho xe:Air Blade, Vision, Vario – Click – Vario 125 2018, Luvias – Mio, Skydrive, Address, Joyride
-
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 80/90-14 M/C (40S) TL – F
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 80/90-14 M/C (40S) TL – F
- Vỏ trước 80/90-14 TL
- Vỏ sau 90/90-14 TL (dùng theo bộ)
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 40S
- Loại vỏ: Không ruột.
- Vị trí lắp ráp: bánh trước
- Dùng cho xe: Air Blade, Vision, Vario – Click – Vario 125 2018, Luvias – Mio, Skydrive, Address, Joyride
-
Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 80/90-17 M/C (44S) TL – F/R
Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 80/90-17 M/C (44S) TL – F/R
- Size: 80/90-17
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 44S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí sử dụng: Vỏ Pirelli 80/90-17 gắn bánh sau hầu như tất cả loại xe số phổ thông;
- Hoặc gắn bánh trước Exciter 150 hoặc Winner 150.
Dùng cho xe: Honda, Yamaha, Suzuki:
- Xe số – Vỏ sau: Wave 100/110/RSX, Dream, Sirius Fi, Future, Blade, Jupiter Fi
- Xe Côn Tay – Vỏ trước: Exciter 2019, Exciter 150, Exciter 135, Axelo 125, Raider 150, Fz150i, Raider 150 Fi, Sonic 150, Husky 125, Winner 150
-
Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 70/90-17 M/C (38S) TL – F/R
- Vỏ trước – size: 70/90-17
- Vỏ sau kết hợp – size: 80/90-17 (dùng theo bộ)
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 38S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí sử dụng: bánh trước
Dùng cho xe: Honda, Yamaha, Suzuki:
- Xe số: Wave 100/110/RSX, Dream, Sirius Fi, Future, Blade, Jupiter Fi,
- Xe Côn tay: Exciter 135, Axelo 125, Exciter 2019, Exciter 150, Raider 150, Fz150i, Raider 150 Fi, Sonic 150, Husky 125
-
Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 80/80-17 M/C (46S) TL Reinf – F/R
- Size: 80/80-17
- Vỏ sau: size 100/80-17 (dùng theo bộ)
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 46S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí sử dụng: bánh trước hoặc bánh sau
Dùng cho xe: Vỏ Diablo Rosso Sport 80/80-17 M/C được dùng như sau:
- Vỏ sau: Dream, Future, Blade, Sirius Fi, Jupiter Fi, Exciter 135, Axelo 125, Raider 150, FX 125, Satria F150.
- Vỏ trước: Winner 150.