Vỏ Michelin Pilot Street-2 70/90-16 MC 42S TL-Front

Còn hàng

  • Loại vỏ không ruột thông số: 70/90-16 M/C (42S) TL F – Vỏ Trước Yamaha Nouvo; Suzuki Hayate, Impulse
  • Sử dụng chất liệu cao cấp,
  • Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
  • Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
  • Kiểu dáng thể thao,
  • Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
  • Sản xuất tại: Thailand

Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:

  • 70/90-16 M/C (42S): Vỏ trước: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
  • 80/90-16 M/C (48S): Vỏ sau: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
Compare

Vỏ Michelin Pilot Street-2 70/90-16 MC 42S TL-F

Dùng cho bánh trước xe Tay ga Nouvo

Ngày 3/9/2019, tại đường đua Sepang-Malaysia, hãng Michelin đã cho ra mắt dòng sản phẩm lốp Michelin Pilot Street-2 dành cho dòng xe phổ thông.

Với thiết kế thừa hưởng từ dòng lốp Michelin Moto GP cùng hợp chất cao su tiên tiến giúp cho dòng lốp Michelin Pilot Street 2 có khả năng bám đường vượt trội trong điều kiện đường ướt, đồng thời gia tăng tuổi thọ của lốp.

Dòng sản phẩm Michelin Pilot Street 2 có 02 mẫu gai khác nhau dành cho lốp có kích thước nhỏ và kích thước lớn (thường sử dùng cho lốp sau). Với thiết kế rãnh gai hướng ra ngoài giúp cho việc thoát nước nhanh, gia tăng độ bám khi di chuyển trên đường ướt.

Hai mẫu gai Michelin Pilot Street 2

Mẫu Gai cho vỏ/lốp kích thước nhỏ và lớn

 

Mẫu Gai:

  • Mẫu gai nhỏ: Vỏ có kích thước nhỏ và bánh trước luôn dùng mẫu gai nhỏ
  • Mẫu gai lớn:  Vỏ có kích thước lớn và bánh sau luôn dùng mẫu gai lớn

Theo đánh giá của tổ chức TUV, dòng lốp Michelin Pilot Street 2 có hiệu suất và khả năng vận hành vượt trội hơn các sản phẩm của đối thủ trong cùng phân khúc.

Dòng sản phẩm vỏ xe Michelin Pilot Street 2 đã chính thức được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam.

Đặc điểm nổi bật

  • Pilot Street 2 là sản phẩm thế hệ tiếp theo của Pilot Street và có dải size lốp rộng hơn Pilot Street.
  • Michelin Pilot Street 2 còn được sử dụng hợp chất cao su hoàn toàn mới giúp tăng độ bền của lốp.
  • Nhờ thiết kế đặc biệt, vỏ/lốp Michelin Pilot Street 2 có khả năng phá vỡ bề mặt nước, thoát nước nhanh hơn, từ đó, gia tăng diện tích tiếp xúc với mặt đường giúp tăng khả năng bám đường khi đi trên đường mưa, ướt.
  • Kết quả thử nghiệm khi chạy trên đường phố đô thị, đường ngoại ô, đường trường cho thấy lốp của đối thủ cùng phân khúc mòn nhanh hơn Pilot Street 2 tới 25%.
  • Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
  • Thiết kế bánh xe, Michelin Pilot Street 2 có khả năng bám đường vượt trội trong điều kiện đường ướt, đồng thời gia tăng tuổi thọ của lốp
  • Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
  • Xuất xứ thương hiệu: Pháp.

Các kích thước chuẩn của dòng Michelin Pilot Street-2:

  • Michelin Pilot Street 2 90/90-10 M/C (50P) TL F/R –  Vỏ Trước/Sau
  • Michelin Pilot Street 2 100/90-10 M/C (61P) TL F/R – Vỏ Trước/Sau
  • Michelin Pilot Street 2 70/90-14 M/C (40S) TL F – Vỏ Trước
  • Michelin Pilot Street 2 80/90-14 M/C (46S) TL F/R – Vỏ Trước/Sau
  • Michelin Pilot Street 2 90/90-14 M/C (52S) TL F/R –  Vỏ Trước/Sau
  • Michelin Pilot Street 2 100/90-14 M/C (57S) TL R – Vỏ Sau
  • Michelin Pilot Street 2 70/90-16 M/C (42S) TL F – Vỏ Trước
  • Michelin Pilot Street 2 80/90-16 M/C (48S) TL R – Vỏ Sau
  • Michelin Pilot Street 2 60/90-17 M/C (36S) TL F – Vỏ Trước
  • Michelin Pilot Street 2 70/90-17 M/C (43S) TL F/R  –  Vỏ Trước/Sau
  • Michelin Pilot Street 2 80/90-17 M/C (50S) TL F/R –  Vỏ Trước/Sau
  • Michelin Pilot Street 2 90/80-17 M/C (46S) TL F/R –  Vỏ Trước/Sau
  • Michelin Pilot Street 2 100/80-17 M/C (52S) TL F/R –  Vỏ Trước/Sau
  • Michelin Pilot Street 2 110/70-17 M/C (54S) TL F –  Vỏ Trước
  • Michelin Pilot Street 2 130/70-17 M/C (62S) TL R – Vỏ Sau
  • Michelin Pilot Street 2 140/70-17 M/C (66S) TL R – Vỏ Sau
  • Michelin Pilot Street 2 150/60-B17 M/C (66S) TL R – Vỏ Sau

Tất cả các size khả dụng của Michelin Pilot Street-2

Thông tin bổ sung

Nơi Sản Xuất

Mã gai vỏ xe máy

Mi Pilot Street2

Kích cỡ vỏ xe máy (W/H-D)

Độ rộng vỏ (mm)

Độ cao vỏ (%)

Đường kính mâm (inch)

Chỉ số tải trọng

42

Chỉ số tốc độ

Kiểu vỏ (TT/TL)

Vị trí (trước/sau)

Don`t copy text!

Main Menu