-
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NF59 – YAMAHA Nouvo – Vỏ trước (có ruột)
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 43P NR76 – YAMAHA Nouvo – Vỏ sau (có ruột)
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NF59/TL – YAMAHA Nouvo – Vỏ trước (không ruột)
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 43P NR76/TL – YAMAHA Nouvo – Vỏ sau (không ruột)
-
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-14 M/C 34P NF59 – YAMAHA Mio/Luvias mới – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/90-14 M/C 40P NR76 – YAMAHA Mio/Luvias mới – Vỏ sau
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P NR76 – YAMAHA Mio/Luvias mới – Vỏ sau
-
- Loại vỏ: Có hai dòng vỏ – Có ruột và Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NF59 – YAMAHA Nouvo – Vỏ trước – Có ruột
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 43P NR76 – YAMAHA Nouvo – Vỏ sau – Có ruột
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NF59/TL – YAMAHA Nouvo – Vỏ trước – không ruột
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 43P NR76/TL – YAMAHA Nouvo – Vỏ sau – không ruột
-
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 110/80-14 M/C 53P SCT 005F/TL – YAMAHA NVX – Vỏ trước
- Vỏ IRC 140/70-14 M/C 62P SCT 005R/TL – YAMAHA NVX – Vỏ sau
-
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.