-
Vỏ Michelin City Grip 100/90-12 M/C 64P – Front
- Là dòng vỏ (lốp) xe tay ga đầu tiên có thiết kế rãnh gai phụ,
- MICHELIN City Grip là loại lốp được hầu hết các nhà sản xuất xe tay ga nổi tiếng lựa chọn làm lốp theo xe.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Phù hợp với dòng xe: Honda Lead, Honda SRC.
- Kích thước lốp (Đúng cỡ): 100/90-12 M/C TL 64P.
- Xuất xứ thương hiệu: Pháp.
- Nơi sản xuất: Thái Lan
-
Vỏ Michelin City Grip 90/90-12 M/C 54P – Thailand
- Là dòng vỏ (lốp) xe tay ga đầu tiên có thiết kế rãnh gai phụ,
- MICHELIN City Grip là loại lốp được hầu hết các nhà sản xuất xe tay ga nổi tiếng lựa chọn làm lốp theo xe.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Phù hợp với dòng xe Honda Lead, Honda SCR, Yamaha Nozza, Yamaha Arcuzo.
- Dùng cho vỏ Trước / Sau.
- Kích thước vỏ: 90/90-12 M/C TL 54P.
- Xuất xứ thương hiệu: Pháp.
- Nơi sản xuất: Thái Lan
-
Vỏ Ecotire EC008 100/90-12 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe Dylan
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ IRC Honda Spacy – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/100-10 53J MB48/TL – HONDA Spacy – (Vỏ trước)
- Vỏ IRC 90/100-10 53J MB47/TL – HONDA Spacy – (Vỏ sau)
-
Vỏ IRC Urban Master – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/100-10 53J MB 520z/TL – Honda Spacy – Trước / Sau
- Vỏ IRC 100/90-10 56J MB 520/TL – Các xe Lead/Attila/Acruzo – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
-
Vỏ IRC Wild Flare – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/80-14 M/C 43P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ sau
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ trước
- Vỏ IRC 110/80-14 M/C 59P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ sau
- Vỏ IRC 80/80- 16 M/C 40P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-16 M/C 45P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/80-17 M/C 41P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 49P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ sau
-
Vỏ Pirelli Angel City 150/60-17 M/C (66S) TL – R
Vỏ Pirelli Angel City 150/60-17 M/C (66S) TL – R
- Size: 150/60-17 M/C (66S) TL
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 66S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí lắp ráp: Vỏ Pirelli 150/60-17 gắn bánh sau lớn cho Exciter 150, CBR150, R15, Suzuki GSX…
- Dùng cho xe: CBR 150, GSX-R150, GSX-S150, R15
-
Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 150/60-17 M/C (66S) TL – R
Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 150/60-17 M/C (66S) TL – R
- Size vỏ sau: 150/60-17
- Size vỏ trước kết hợp đồng bộ: 100/80-17, 110/70-17, 120/70-17.
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 66S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí sử dụng: Vỏ Pirelli 150/60-17 gắng bánh sau.
- Dùng cho xe: CBR 150, GSX R150, GSX S150, R15, hoặc Exciter 150 (dùng bánh lớn)