-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-14 MC 46S TL-F/R
- Loại vỏ không ruột thông số: 80/90-14 M/C (46S) TL F/R – Vỏ trước/sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 80/90-14 M/C (46S): Vỏ trước xe Airblade, Vision, Click, Vario, (hoặc vỏ sau Airblade nếu đi bánh nhỏ)
- 90/90-14 M/C (52S): Vỏ sau xe Airblade, Vision, Click, Vario
- 70/90-14 M/C (40S) : Vỏ trước xe Mio, Luvias, Janus & vỏ trước Airblade đi bánh nhỏ
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 100/90-14 MC 57S TL-Rear
- Loại vỏ không ruột thông số: 100/90-14 M/C (57S) TL-R – Vỏ sau không ruột
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích thước theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 100/90-14 M/C (57S): Vỏ sau: PCX, Click, Vario; (hoặc có thể gắn bánh sau xe Airblade dùng vỏ lớn, SH Mode)
- 90/90-14 M/C (52S): Vỏ trước: xe PCX
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 90/90-14 MC 52S TL-F/R
- Loại vỏ không ruột thông số: 90/90-14 M/C (52S) TL F/R – Vỏ trước/sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 90/90-14 M/C (52S): Vỏ Trước: PCX
- 90/90-14 M/C (52S): Vỏ sau: xe Airblade, Vision, Click, Vario
- 0/90-14 M/C (46S): Vỏ trước xe Airblade, Vision, Click, Vario
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 70/90-14 MC 40S TL-Front
- Loại vỏ không ruột thông số: 70/90-14 M/C (40S) TL Front – Vỏ trước
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-14 M/C (40S) : Vỏ trước xe Mio, Luvias, Janus & vỏ trước Airblade độ
- 80/90-14 M/C (46S): Vỏ trước xe Airblade, Vision, Click, Vario
- 90/90-14 M/C (52S): Vỏ sau xe Airblade, Vision, Click, Vario
-
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 90/90-14 M/C (46P) TL – R
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 90/90-14 M/C (46P) TL – R
- Vỏ sau 90/90-14 TL
- Vỏ trước 80/90-14 TL (dùng theo bộ).
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 46P
- Loại vỏ: Không ruột.
- Vị trí lắp ráp: bánh sau.
- Dùng cho xe:Air Blade, Vision, Vario – Click – Vario 125 2018, Luvias – Mio, Skydrive, Address, Joyride
-
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 80/90-14 M/C (40S) TL – F
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 80/90-14 M/C (40S) TL – F
- Vỏ trước 80/90-14 TL
- Vỏ sau 90/90-14 TL (dùng theo bộ)
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 40S
- Loại vỏ: Không ruột.
- Vị trí lắp ráp: bánh trước
- Dùng cho xe: Air Blade, Vision, Vario – Click – Vario 125 2018, Luvias – Mio, Skydrive, Address, Joyride
-
Vỏ Aspira Terreno 80/90-14 F TL – Indo
- Sử dụng Công nghệ tiên tiến nhất Progressive Groove Design
- An toàn trên từng con đường dù bề mặt khô hay ướt.
- Cung cấp một trải nghiệm lái xe tuyệt vời, và chiến đấu được với mọi loại thời tiết.
- Được sản xuất trên cùng dây chuyền sản xuất Pirelli của Ý và Metzeller của Đức.
- Khả năng bám đường tốt cùng khoảng cách phanh ngắn, yên tâm với những cú chặt cua ở tốc độ cao.
- kiểm soát lái tối ưu và rất tiết kiệm nhiên liệu, êm ái thoải mái trên đường phố.
- Dùng làm vỏ trước xe: Air Blade Fi, Vision Fi, PCX 125/150, Click Thái 125i/150i, Air Blade 2019, Vision 2019, Vario 150/125
- Vỏ trước: 80/90-14
- Vỏ sau: 90/90-14 (đồng bộ)
-
Vỏ Aspira Sportivo 90/90-14 R TL – Indo
- Sử dụng Công nghệ tiên tiến nhất Progressive Groove Design
- An toàn trên từng con đường dù bề mặt khô hay ướt.
- Cung cấp một trải nghiệm lái xe tuyệt vời, và chiến đấu được với mọi loại thời tiết.
- Được sản xuất trên cùng dây chuyền sản xuất Pirelli của Ý và Metzeller của Đức.
- Khả năng bám đường tốt cùng khoảng cách phanh ngắn, yên tâm với những cú chặt cua ở tốc độ cao.
- kiểm soát lái tối ưu và rất tiết kiệm nhiên liệu, êm ái thoải mái trên đường phố.
- Dùng theo bộ: Vỏ trước: 80/90-14 & Vỏ sau: 90/80-14
-
Vỏ Aspira Sportivo 80/90-14 F TL – Indo
- Sử dụng Công nghệ tiên tiến nhất Progressive Groove Design
- An toàn trên từng con đường dù bề mặt khô hay ướt.
- Cung cấp một trải nghiệm lái xe tuyệt vời, và chiến đấu được với mọi loại thời tiết.
- Được sản xuất trên cùng dây chuyền sản xuất Pirelli của Ý và Metzeller của Đức.
- Khả năng bám đường tốt cùng khoảng cách phanh ngắn, yên tâm với những cú chặt cua ở tốc độ cao.
- kiểm soát lái tối ưu và rất tiết kiệm nhiên liệu, êm ái thoải mái trên đường phố.
- Dùng cho các loại xe: Trước Air Blade, Vision, Click
- Vỏ trước: 80/90-14 F & Vỏ sau: 80/90-14 R (theo bộ)
-
Vỏ Aspira Terreno 90/90-14 R TL – Indo
- Sử dụng Công nghệ tiên tiến nhất Progressive Groove Design
- An toàn trên từng con đường dù bề mặt khô hay ướt.
- Cung cấp một trải nghiệm lái xe tuyệt vời, và chiến đấu được với mọi loại thời tiết.
- Được sản xuất trên cùng dây chuyền sản xuất Pirelli của Ý và Metzeller của Đức.
- Khả năng bám đường tốt cùng khoảng cách phanh ngắn, yên tâm với những cú chặt cua ở tốc độ cao.
- kiểm soát lái tối ưu và rất tiết kiệm nhiên liệu, êm ái thoải mái trên đường phố.
- ùng làm vỏ sau xe: Air Blade Fi, Vision Fi, PCX 125/150, Click Thái 125i/150i, Air Blade 2019, Vision 2019, Vario 150/125
- Kích cỡ vỏ theo bộ gồm: Vỏ trước: 80/90-14 & Vỏ sau: 90/90-14
-
Vỏ IRC Honda Airblade – Có Ruột- (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/90-14 M/C 40P NR73 T/Z – HONDA Click/Air Blade – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/90-14 M/C 46P NR73 T – HONDA Click/Air Blade – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Yamaha Exciter 2005-2010 – (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NF63B – YAMAHA Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/90-17 M/C 44P NR78Y – YAMAHA Exciter – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Honda Airblade – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/90-14 M/C 40P NF66/TL – HONDA Air Blade/Vision – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/90-14 M/C 46P NR83/TL – HONDA Air Blade/Vision – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Wild Flare – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/80-14 M/C 43P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ sau
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ trước
- Vỏ IRC 110/80-14 M/C 59P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ sau
- Vỏ IRC 80/80- 16 M/C 40P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-16 M/C 45P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/80-17 M/C 41P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 49P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Urban Master – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/100-10 53J MB 520z/TL – Honda Spacy – Trước / Sau
- Vỏ IRC 100/90-10 56J MB 520/TL – Các xe Lead/Attila/Acruzo – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
-
Vỏ IRC Corodine NR87 – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất làm phụ tùng thay thế với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/90-14 M/C 40P NR87/TL – Air Blade/ Vision/ Click – Trước
- Vỏ IRC 90/90-14 M/C 46P NR87/TL – Air Blade/ Vision/ Click – Sau
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NR87/TL – Các loại xe mâm 16″ như Nouvo, Hayate… – Trước
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 48P NR87/TL – Các loại xe mâm 16″ như Nouvo, Hayate… – Sau
- Vỏ IRC 90/80-16 M/C 45P NR87/TL – Các loại xe mâm 16″ như Nouvo, Hayate… – Sau
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 42P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Trước
- Vỏ IRC 100/70-17 M/C 49P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 110/70-17 M/C 53P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 120/70-17 M/C 58P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 130/70-17 M/C 62P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NR87 – Wave RSX/Future/Exciter – Trước
- Vỏ IRC 80/90-17 M/C 50P NR87 – Wave RSX/Future/Exciter – Sau
-
Vỏ Michelin Pilot Moto GP 100/80-14
- Vỏ Michelin Pilot Moto GP là loại vỏ đầu tiên được Michelin áp dụng công nghệ vỏ của đường đua mini cho dòng xe phổ thông.
- Hiệu suất bám đường vượt trội.
- Thiết kế đậm chất thể thao, độc đáo, được nhiều khách hàng đánh giá rất cao.
- Vỏ Michelin Moto GP được nhập từ chính hãng Michelin Thái Lan.
Dòng vỏ Michelin Moto GP được Michelin sản xuất với các kích thước tiêu chuẩn sau đây:
- Pilot Moto GP 90/80-14 (vỏ trước) & Pilot Moto GP 100/80-14 (Vỏ sau)
- Pilot Moto GP 90/80-17 (Vỏ trước) & Pilot Moto GP 100/80-17 (Vỏ sau)
-
Vỏ Michelin Pilot Moto GP 90/80-14
- Vỏ Michelin Pilot Moto GP là loại vỏ đầu tiên được Michelin áp dụng công nghệ vỏ của đường đua mini cho dòng xe phổ thông.
- Hiệu suất bám đường vượt trội.
- Thiết kế đậm chất thể thao, độc đáo, được nhiều khách hàng đánh giá rất cao.
- Vỏ Michelin Moto GP được nhập từ chính hãng Michelin Thái Lan.
Dòng vỏ Michelin Moto GP được Michelin sản xuất với các kích thước tiêu chuẩn sau đây:
- Pilot Moto GP 90/80-14 (vỏ trước) & Pilot Moto GP 100/80-14 (Vỏ sau)
- Pilot Moto GP 90/80-17 (Vỏ trước) & Pilot Moto GP 100/80-17 (Vỏ sau)
-
Vỏ Michelin Pilot Street 90/90-14
- Loại vỏ không ruột thông số 90/90-14 M/C (52P) TL Rear – Vỏ sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 90/90-14 M/C (57P): Sau PCX, Sau AB độ, Sau SH Mode
- 80/90-16 M/C (48S): Sau Nouvo LX, Trước SH Mode
-
Vỏ Michelin Pilot Street 70/90-14
- Loại vỏ không ruột thông số 70/90-14 M/C (40P) TL Front – Vỏ trước
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-14 M/C (40P) : Vỏ trước xe Mio, Luvias, & vỏ trước Airblade độ
- 80/90-14 M/C (46P): Vỏ trước xe Airblade
- 90/90-14 M/C (52P): Vỏ sau xe Airblade
-
Vỏ Michelin Pilot Street 100/90-14
- Loại vỏ không ruột thông số 100/90-14 M/C (57P) TL Rear – Vỏ sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 100/90-14 M/C (57P): Sau PCX, Sau AB độ, Sau SH Mode
- 80/90-16 M/C (48S): Sau Nouvo LX, Trước SH Mode
-
Vỏ Michelin Pilot Street 90/80-17 M/C (46S) TL/TT Front
- Loại vỏ có ruột hoặc không ruột thông số 90/80-17 M/C (46S) TL/TT Rear – Vỏ sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-17 M/C (43S) : Vỏ trước Exciter 100, Exciter 110
- 90/80-17 M/C (46S): Vỏ trước Yamaha R15 – Vỏ sau Exciter 100/110 (độ)
- 130/70-17 M/C (62S): Vỏ sau Yamaha R15, Exciter 150
-
Vỏ Michelin Pilot Street 80/90-17 M/C (50S) TL/TT Rear
- Loại vỏ không ruột thông số 80/90-17 M/C (50S) TL Rear – Vỏ sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-17 M/C (43S) : Vỏ trước Exciter 100, Exciter 110
- 80/90-17 M/C (50S): Vỏ sau Exciter 100, Exciter 110 – Vỏ trước Exciter 135/150
- 90/80-17 M/C (46S): Vỏ sau Exciter 100 – Exciter 110 (độ)
-
Vỏ Michelin Pilot Street 70/90-17 M/C (43S) TT Rear
- Loại vỏ có ruột hoặc không thông số 70/90-17 M/C (43S) TL/TT Front – Vỏ trước
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-17 M/C (43S) : Vỏ trước Exciter 100 – Exciter 110
- 80/90-17 M/C (50S): Vỏ sau Exciter 100 – Exciter 110
- 90/80-17 M/C (46S): Vỏ sau Exciter 100 – Exciter 110 (độ)
-
Vỏ Michelin Pilot Street 100/80-17 M/C (52S) TL Rear
- Loại vỏ không ruột thông số 100/80-17 M/C (52S) TL Rear – Vỏ sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-17 M/C (43S) : Vỏ trước Exciter 100, Exciter 110
- 100/80-17 M/C (52S): Vỏ sau Exciter 110
-
Vỏ Michelin Pilot Street 110/80-17 M/C (57S) TL Front
- Loại vỏ không ruột thông số 110/80-17 M/C (57S) TL Front – Vỏ trước
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 110/80-17 M/C (57S): Vỏ trước Honda CB150, Honda CBR150 – hoặc Vỏ sau xe Exciter 110 (độ) bánh lớn.
- 140/70-17 M/C (66S): Vỏ sau Honda CB150, Honda CBR150.
-
Vỏ Michelin Pilot Street 110/70-17 M/C (54S) TT/TL Front
- Loại vỏ có ruột hoặc không ruột thông số 110/70-17 M/C (54S) TL/TT Front – Vỏ trước
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 110/70-17 M/C (57S): Vỏ trước Honda CB150, Honda CBR150 & Vỏ sau xe Exciter 110 (độ) dùng bánh lớn
- 140/70-17 M/C (66S): Vỏ sau Honda CB150, Honda CBR150.
-
Vỏ Ecotire EC008 100/90-14 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe PCX, AirBlade bánh lớn
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Ecotire EC008 100/80-14 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe PCX, AirBlade bánh lớn, Liberty
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Ecotire EC008 100/70-14 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe PCX, AirBlade, Click, Luvias
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Ecotire EC008 90/90-14 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe PCX, AirBlade, Click, Vision
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Ecotire EC008 80/90-14 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe Air Blade, Click, Vision
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Ecotire EC008 70/90-14 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe Air Blade, Click, Mio, Luvias
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Ecotire EC001 90/90-14 TL/TT – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe PCX, AirBlade, Click, Vision
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Michelin City Grip 100/90-14 M/C 57P Rear – Serbia
- Là dòng vỏ (lốp) xe tay ga đầu tiên có thiết kế rãnh gai phụ,
- MICHELIN City Grip là loại lốp được hầu hết các nhà sản xuất xe tay ga nổi tiếng lựa chọn làm lốp theo xe.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng chuẩn làm vỏ trước Honda PCX hoặc dùng vỏ lớn hơn cho Airblade (vỏ sau)
- Kích thước vỏ trước: 90/90-14 M/C 46P TL.
- Kích thước vỏ sau: 100/90-14 M/C 57P TL.
- Xuất xứ thương hiệu: Pháp.
- Nơi sản xuất Serbia
-
Vỏ Michelin City Grip 90/90-14 M/C 46P Front – Serbia
- Là dòng vỏ (lốp) xe tay ga đầu tiên có thiết kế rãnh gai phụ,
- MICHELIN City Grip là loại lốp được hầu hết các nhà sản xuất xe tay ga nổi tiếng lựa chọn làm lốp theo xe.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng chuẩn làm vỏ trước Honda PCX hoặc dùng vỏ lớn hơn cho Airblade (vỏ sau)
- Kích thước vỏ trước: 90/90-14 M/C 46P TL.
- Kích thước vỏ sau: 100/90-14 M/C 57P TL (Theo bộ cho PCX).
- Xuất xứ thương hiệu: Pháp.
- Nơi sản xuất Serbia