-
Vỏ IRC Yamaha Exciter 2005-2010 – (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NF63B – YAMAHA Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/90-17 M/C 44P NR78Y – YAMAHA Exciter – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Wild Flare – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/80-14 M/C 43P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ sau
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ trước
- Vỏ IRC 110/80-14 M/C 59P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ sau
- Vỏ IRC 80/80- 16 M/C 40P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-16 M/C 45P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/80-17 M/C 41P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 49P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Urban Master – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/100-10 53J MB 520z/TL – Honda Spacy – Trước / Sau
- Vỏ IRC 100/90-10 56J MB 520/TL – Các xe Lead/Attila/Acruzo – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
-
Vỏ IRC Corodine NR87 – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất làm phụ tùng thay thế với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/90-14 M/C 40P NR87/TL – Air Blade/ Vision/ Click – Trước
- Vỏ IRC 90/90-14 M/C 46P NR87/TL – Air Blade/ Vision/ Click – Sau
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NR87/TL – Các loại xe mâm 16″ như Nouvo, Hayate… – Trước
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 48P NR87/TL – Các loại xe mâm 16″ như Nouvo, Hayate… – Sau
- Vỏ IRC 90/80-16 M/C 45P NR87/TL – Các loại xe mâm 16″ như Nouvo, Hayate… – Sau
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 42P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Trước
- Vỏ IRC 100/70-17 M/C 49P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 110/70-17 M/C 53P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 120/70-17 M/C 58P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 130/70-17 M/C 62P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NR87 – Wave RSX/Future/Exciter – Trước
- Vỏ IRC 80/90-17 M/C 50P NR87 – Wave RSX/Future/Exciter – Sau
-
Vỏ Michelin Pilot Street 90/80-17 M/C (46S) TL/TT Front
- Loại vỏ có ruột hoặc không ruột thông số 90/80-17 M/C (46S) TL/TT Rear – Vỏ sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-17 M/C (43S) : Vỏ trước Exciter 100, Exciter 110
- 90/80-17 M/C (46S): Vỏ trước Yamaha R15 – Vỏ sau Exciter 100/110 (độ)
- 130/70-17 M/C (62S): Vỏ sau Yamaha R15, Exciter 150
-
Vỏ Michelin Pilot Street 80/90-17 M/C (50S) TL/TT Rear
- Loại vỏ không ruột thông số 80/90-17 M/C (50S) TL Rear – Vỏ sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-17 M/C (43S) : Vỏ trước Exciter 100, Exciter 110
- 80/90-17 M/C (50S): Vỏ sau Exciter 100, Exciter 110 – Vỏ trước Exciter 135/150
- 90/80-17 M/C (46S): Vỏ sau Exciter 100 – Exciter 110 (độ)
-
Vỏ Michelin Pilot Street 70/90-17 M/C (43S) TT Rear
- Loại vỏ có ruột hoặc không thông số 70/90-17 M/C (43S) TL/TT Front – Vỏ trước
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-17 M/C (43S) : Vỏ trước Exciter 100 – Exciter 110
- 80/90-17 M/C (50S): Vỏ sau Exciter 100 – Exciter 110
- 90/80-17 M/C (46S): Vỏ sau Exciter 100 – Exciter 110 (độ)
-
Vỏ Michelin Pilot Street 100/80-17 M/C (52S) TL Rear
- Loại vỏ không ruột thông số 100/80-17 M/C (52S) TL Rear – Vỏ sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-17 M/C (43S) : Vỏ trước Exciter 100, Exciter 110
- 100/80-17 M/C (52S): Vỏ sau Exciter 110
-
Vỏ Michelin Pilot Street 110/80-17 M/C (57S) TL Front
- Loại vỏ không ruột thông số 110/80-17 M/C (57S) TL Front – Vỏ trước
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 110/80-17 M/C (57S): Vỏ trước Honda CB150, Honda CBR150 – hoặc Vỏ sau xe Exciter 110 (độ) bánh lớn.
- 140/70-17 M/C (66S): Vỏ sau Honda CB150, Honda CBR150.
-
Vỏ Michelin Pilot Street 110/70-17 M/C (54S) TT/TL Front
- Loại vỏ có ruột hoặc không ruột thông số 110/70-17 M/C (54S) TL/TT Front – Vỏ trước
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 110/70-17 M/C (57S): Vỏ trước Honda CB150, Honda CBR150 & Vỏ sau xe Exciter 110 (độ) dùng bánh lớn
- 140/70-17 M/C (66S): Vỏ sau Honda CB150, Honda CBR150.
-
Vỏ Ecotire EC010 120/70-10 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe Vespa
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Ecotire EC008D 120/70-11 TL Rear Vespa – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Loại vỏ không ruột
- Dùng cho các dòng xe Vespa
- Dùng làm vỏ sau hoặc vỏ trước.
- Dùng kích thước chuẩn như sau:
- Vỏ trước 110/70 11 TL,
- Vỏ sau 120/70 11 TL.
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Ecotire EC008 110/70-11 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe Vespa
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Michelin City Grip 120/70-10 Rear TL/TT – Thailand
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Phù hợp với dòng xe Vespa Spint, Vespa LX
- Kích thước lốp (Đúng cỡ): 120/70-10 M/C TL 54L.
- Xuất xứ thương hiệu: Pháp.
- Sản xuất: Thailand
Vỏ xe máy Michelin City Grip 120/70-10 M/C TL 54L thích hợp cho dòng xe Vespa LX, S, LXV hoặc Honda Lead
-
Vỏ Michelin City Grip 130/70-12 TL – Serbia (Châu âu)
- Loại vỏ không ruột kích cỡ 130/70-12 62P
- Loại vỏ bánh sau cho các xe có mâm size 12
- Công nghệ rãnh gai MICHELIN Progressive Sipe Technology (PST) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt.
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI ( khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tốc độ tối đa Max Speed 150 km/h
- Tải trọng tối đa Max Load 265 kg/tire
- Kiểu metric size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao.
Vỏ xe máy Michelin City Grip 130/70-12 là vỏ sau dùng được cho hầu hết các loại xe tay ga có bánh mâm size 12, có thể kể đến như:
- Vỏ sau MSX 125, vò sau Fly 125
- Vỏ sau Vespa Sprint, Vespa Primavera 125, Vespa GTS 125 muốn đi bánh lớn.
-
Vỏ Michelin City Grip 120/70-12 TL vỏ trước xe tay ga
- Loại vỏ không ruột thông số 120/70-12
- Loại vỏ bánh trước cho các xe có mâm size 12
- Công nghệ rãnh gai MICHELIN Progressive Sipe Technology (PST) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt.
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI ( khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tốc độ tối đa Max Speed 180 km/h
- Tải trọng tối đa Max Load 132 kg/tire
- Kiểu metric size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn.
- Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao.
Vỏ xe máy Michelin City Grip 120/70-12 dùng cho bánh trước của các loại xe có size mâm 12 như: MSX 125, Vespa GTS, Sprint, Piaggio Fly, …