-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 90/80-17 MC 46S TL-F/R
- Loại vỏ không ruột gắn bánh trước hoặc sau, thông số:
- 80/90-17 M/C (50S) TL F/R – Vỏ sau xe số phổ thông hoặc vỏ trước các xe côn tay như Winner, Exciter.
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 80/90-17 M/C (50S) F/R: Vỏ sau chuẩn: Sonic, Satria, Raider, Wave, Dream, Sirius, Jupiter, Future, Axelo…mới.
- Nếu dùng theo bộ cho xe số phổ thông: vỏ trước với kích thước: 70/90-17.
- 80/90-17 M/C (50S) F/R: Vỏ trước các xe côn tay: Honda Winner, Winner X, Yamaha Exciter 150
- Nếu dùng theo bộ: vỏ sau xe côn tay với kích thước: 120/70-17.
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-17 MC 50S TL-F/R
- Loại vỏ không ruột gắn bánh trước hoặc sau, thông số:
- 80/90-17 M/C (50S) TL F/R – Vỏ sau xe số phổ thông hoặc vỏ trước các xe côn tay như Winner, Exciter.
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 80/90-17 M/C (50S) F/R: Vỏ sau chuẩn: Sonic, Satria, Raider, Wave, Dream, Sirius, Jupiter, Future, Axelo…mới.
- 80/90-17 M/C (50S) F/R: Vỏ bánh trước các xe số côn tay: Honda Winner, Yamaha Exciter 150
- Nếu dùng theo bộ cho xe số phổ thông: vỏ trước với kích thước: 70/90-17.
-
Vỏ Michelin City Grip Pro 100/80-17 TL bánh sau xe Côn tay
- Loại vỏ không ruột thông số 100/80-17
- Loại vỏ bánh sau cho các xe có mâm size 17
- Công nghệ chống đâm thủng nhờ có 3 lớp bố được gia cường (Puncture Resistant Technology) tăng khả năng chống ăn đinh cực tốt.
- Công nghệ rãnh gai đối xứng (hình dạng wheat-ear) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt.
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI ( khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tốc độ tối đa Max Speed 180 km/h
- Tải trọng tối đa Max Load 132 kg/tire
- Tuổi thọ cao, trung bình đi trên 20.000 km,
- Kiểu metric size gọn đẹp, mặt tiếp xúc đường lớn.
- Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao.
Vỏ Michelin City Grip Pro 100/80-17 TL dùng làm vỏ sau các loại xe côn tay như:
- Tiêu Chuẩn: dùng cho Vỏ sau Exciter 135, Raider Fi,
- Hoặc: Vỏ sau Winner đi bánh nhỏ…
-
Vỏ Michelin City Grip Pro 70/90-17 Bánh trước xe số & Côn tay
- Loại vỏ không ruột thông số 70/90/-17 43S
- Loại vỏ bánh trước/sau cho các xe có mâm size 17
- Công nghệ chống đâm thủng nhờ có 3 lớp bố được gia cường (Puncture Resistant Technology) tăng khả năng chống ăn đinh cực tốt.
- Công nghệ rãnh gai đối xứng (hình dạng wheat-ear) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt.
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI ( khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tốc độ tối đa Max Speed 180 km/h
- Tải trọng tối đa Max Load 155 kg/tire
- Tuổi thọ cao, trung bình đi trên 20.000 km,
- Kiểu metric size gọn đẹp, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao.
Vỏ xe Michelin City Grip Pro 70/90/-17 dùng cho vỏ trước các loại xe số, xe côn tay có size mâm 17 như: Dream, Wave Alpha, Wave RSX 110, Future, Blade 110, Sonic 150, Exciter 135, Exciter 150, Sirius, Taurus, Yaz, Jupiter, Raider 150, Axelo 125, Su Sport, X-Bike 125, Star SR 125
-
Vỏ Michelin City Grip Pro 90/80-17 Bánh sau
- Loại vỏ không ruột thông số 90/80-17
- Loại vỏ bánh sau cho các xe có mâm size 17
- Công nghệ chống đâm thủng nhờ có 3 lớp bố được gia cường (Puncture Resistant Technology) tăng khả năng chống ăn đinh cực tốt.
- Công nghệ rãnh gai đối xứng (hình dạng wheat-ear) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt.
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI ( khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tốc độ tối đa Max Speed 180 km/h
- Tải trọng tối đa Max Load 132 kg/tire
- Tuổi thọ cao, trung bình đi trên 20.000 km,
- Kiểu metric size gọn đẹp, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao.
Vỏ xe máy Michelin City Grip Pro 90/80-17 làm vỏ sau cho các loại xe có size mâm 17 gắn được hầu hết bánh sau tất cả các loại xe số phổ thông: Wave, Dream, Exciter, Raider, Axelo, Future, Sirius, Jupiter…
-
Vỏ DUNLOP K327AG 120/90R16 (63S) TL Rear – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
-
Vỏ DUNLOP QF2 120/70ZR17 (59W) TL Front – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
- Kích thước vỏ trước: QF2 120/70ZR17 (59W) TL
- Kích thước vỏ sau có thể dùng:
- QF2 190/50ZR17 (73W) TL – Japan
- QF2 190/55ZR17 (75W) TL – Japan
- QF2 200/50ZR17 (75W) TL – Japan
- Nơi sản xuất: Nhật bản (Japan)
-
Vỏ DUNLOP QF2 190/50ZR17 (73W) TL Rear – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
- Kích thước vỏ trước: 120/70ZR17 (59W) TL (vỏ trước dùng theo bộ).
- Kích thước vỏ sau: 190/50ZR17 (73W) TL
- Nơi sản xuất: Nhật bản (Japan).
-
Vỏ DUNLOP QF2 190/55ZR17 (75W) TL Rear – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
- Kích thước vỏ trước: 120/70ZR17 (59W) TL (vỏ trước dùng theo bộ).
- Kích thươc vỏ sau: 190/55ZR17 (75W) TL
- Nơi sản xuất: Japan
-
Vỏ DUNLOP QF2 200/50ZR17 (75W) TL Rear – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
- Kích thước vỏ trước: 120/70ZR17 (59W) TL (vỏ trước dùng theo bộ).
- Kích thươc vỏ sau: 200/50ZR17 (75W) TL
-
Vỏ Dunlop Sportmax Qualifier-QFF 130/70-16 (61W) TL Front – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
- Vỏ lý tưởng cho các tay đua tìm kiếm mức hiệu suất cao
- Công nghệ hợp chất đa bước có được lựa chọn cho các cuộc đua.
- Tối đa hóa góc kẹp giữa 35 và 55 độ
- Thời gian khởi động nhanh hơn
- Bám đường khô và ướt tuyệt vời.
- Cải thiện độ ổn định và phản hồi tốc độ cao
- Kích thước vỏ trước: 130/70ZR16 (61W) TL
- Kích thước vỏ sau: 160/60ZR17 TL (69W) – (Dùng theo bộ)
- Nơi sản xuất: Nhật bản (Japan)
-
Vỏ DUNLOP TT100 90/90-18 TL Front – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
- Kích thước vỏ trước: 90/90-18 TL
- Kích thước vỏ sau: 130/80-18 TL (Kèm theo bộ)
- Nơi sản xuất: Nhật bản (Japan)
-
Vỏ DUNLOP TT900GP 100/80R17 (52S) TL Front – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
- Kích thước vỏ trước: 100/80R17 (52S) TL
- Kích thước vỏ sau: 120/80R18 (62H) TL (vỏ sau dùng theo bộ).
-
Vỏ DUNLOP TT900GP 120/80R18 (62H) TL Rear – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
- Kích thước vỏ trước: 100/80R17 (52S) TL (Vỏ trước dùng theo bộ)
- Kích thước vỏ sau: 120/80R18 (62H) TL
- Nơi sản xuất: Nhật bản (Japan).
-
Vỏ Michelin Pilot Moto GP 90/80-14
- Vỏ Michelin Pilot Moto GP là loại vỏ đầu tiên được Michelin áp dụng công nghệ vỏ của đường đua mini cho dòng xe phổ thông.
- Hiệu suất bám đường vượt trội.
- Thiết kế đậm chất thể thao, độc đáo, được nhiều khách hàng đánh giá rất cao.
- Vỏ Michelin Moto GP được nhập từ chính hãng Michelin Thái Lan.
Dòng vỏ Michelin Moto GP được Michelin sản xuất với các kích thước tiêu chuẩn sau đây:
- Pilot Moto GP 90/80-14 (vỏ trước) & Pilot Moto GP 100/80-14 (Vỏ sau)
- Pilot Moto GP 90/80-17 (Vỏ trước) & Pilot Moto GP 100/80-17 (Vỏ sau)
-
Vỏ Michelin Pilot Moto GP 100/80-14
- Vỏ Michelin Pilot Moto GP là loại vỏ đầu tiên được Michelin áp dụng công nghệ vỏ của đường đua mini cho dòng xe phổ thông.
- Hiệu suất bám đường vượt trội.
- Thiết kế đậm chất thể thao, độc đáo, được nhiều khách hàng đánh giá rất cao.
- Vỏ Michelin Moto GP được nhập từ chính hãng Michelin Thái Lan.
Dòng vỏ Michelin Moto GP được Michelin sản xuất với các kích thước tiêu chuẩn sau đây:
- Pilot Moto GP 90/80-14 (vỏ trước) & Pilot Moto GP 100/80-14 (Vỏ sau)
- Pilot Moto GP 90/80-17 (Vỏ trước) & Pilot Moto GP 100/80-17 (Vỏ sau)
-
Vỏ Michelin Pilot Moto GP 100/80-17
- Vỏ Michelin Pilot Moto GP là loại vỏ đầu tiên được Michelin áp dụng công nghệ vỏ của đường đua mini cho dòng xe phổ thông.
- Hiệu suất bám đường vượt trội.
- Thiết kế đậm chất thể thao, độc đáo, được nhiều khách hàng đánh giá rất cao.
- Vỏ Michelin Moto GP được nhập từ chính hãng Michelin Thái Lan.
Dòng vỏ Michelin Moto GP được Michelin sản xuất với các kích thước tiêu chuẩn sau đây:
- Pilot Moto GP 90/80-14 (vỏ trước) & Pilot Moto GP 100/80-14 (Vỏ sau)
- Pilot Moto GP 90/80-17 (Vỏ trước) & Pilot Moto GP 100/80-17 (Vỏ sau)
-
Vỏ Michelin Pilot Moto GP 90/80-17
- Vỏ Michelin Pilot Moto GP là loại vỏ đầu tiên được Michelin áp dụng công nghệ vỏ của đường đua mini cho dòng xe phổ thông.
- Hiệu suất bám đường vượt trội.
- Thiết kế đậm chất thể thao, độc đáo, được nhiều khách hàng đánh giá rất cao.
- Vỏ Michelin Moto GP được nhập từ chính hãng Michelin Thái Lan.
Dòng vỏ Michelin Moto GP được Michelin sản xuất với các kích thước tiêu chuẩn sau đây:
- Pilot Moto GP 90/80-14 (vỏ trước) & Pilot Moto GP 100/80-14 (Vỏ sau)
- Pilot Moto GP 90/80-17 (Vỏ trước) & Pilot Moto GP 100/80-17 (Vỏ sau)
-
Vỏ Michelin Pilot Street 70/90-17 M/C (43S) TT Rear
- Loại vỏ có ruột hoặc không thông số 70/90-17 M/C (43S) TL/TT Front – Vỏ trước
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-17 M/C (43S) : Vỏ trước Exciter 100 – Exciter 110
- 80/90-17 M/C (50S): Vỏ sau Exciter 100 – Exciter 110
- 90/80-17 M/C (46S): Vỏ sau Exciter 100 – Exciter 110 (độ)
-
Vỏ Michelin Pilot Street 90/80-17 M/C (46S) TL/TT Front
- Loại vỏ có ruột hoặc không ruột thông số 90/80-17 M/C (46S) TL/TT Rear – Vỏ sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-17 M/C (43S) : Vỏ trước Exciter 100, Exciter 110
- 90/80-17 M/C (46S): Vỏ trước Yamaha R15 – Vỏ sau Exciter 100/110 (độ)
- 130/70-17 M/C (62S): Vỏ sau Yamaha R15, Exciter 150
-
Vỏ Michelin Pilot Street 110/80-17 M/C (57S) TL Front
- Loại vỏ không ruột thông số 110/80-17 M/C (57S) TL Front – Vỏ trước
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 110/80-17 M/C (57S): Vỏ trước Honda CB150, Honda CBR150 – hoặc Vỏ sau xe Exciter 110 (độ) bánh lớn.
- 140/70-17 M/C (66S): Vỏ sau Honda CB150, Honda CBR150.
-
Vỏ Michelin Pilot Street 100/80-17 M/C (52S) TL Rear
- Loại vỏ không ruột thông số 100/80-17 M/C (52S) TL Rear – Vỏ sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-17 M/C (43S) : Vỏ trước Exciter 100, Exciter 110
- 100/80-17 M/C (52S): Vỏ sau Exciter 110
-
Vỏ Michelin Pilot Street 110/70-17 M/C (54S) TT/TL Front
- Loại vỏ có ruột hoặc không ruột thông số 110/70-17 M/C (54S) TL/TT Front – Vỏ trước
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 110/70-17 M/C (57S): Vỏ trước Honda CB150, Honda CBR150 & Vỏ sau xe Exciter 110 (độ) dùng bánh lớn
- 140/70-17 M/C (66S): Vỏ sau Honda CB150, Honda CBR150.
-
Vỏ Michelin Pilot Street 120/70-17 M/C (58S) TL Rear
- Loại vỏ không ruột thông số 120/70-17 M/C (58S) TL Rear – Vỏ sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-17 M/C (43S) : Vỏ trước Exciter 100/110, Exciter 135
- 120/70-17 M/C (58S): Vỏ sau Exciter 135 – Hoặc Vỏ trước Honda CB150, Honda CBR150 dùng bánh lơn)
- 140/70-17 M/C (66S): Vỏ sau Honda CB150, Honda CBR150.
-
Vỏ Michelin Pilot Street 130/70-17 M/C (62S) TL Rear
- Loại vỏ không ruột thông số 130/70-17 M/C (62S) TL Rear – Vỏ sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 80/90-17 M/C (50S) : Vỏ trước Exciter 135/150
- 130/70-17 M/C (62S): Vỏ sau Exciter 150, Yamaha R15 – hoặc vỏ sau độ cho Exciter 110/135
-
Vỏ Michelin Pilot Street 140/70-17 M/C (66S) TL Rear
- Loại vỏ không ruột thông số 140/70-17 M/C (66S) TL Rear – Vỏ sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 110/70-17 M/C (54S) & 110/80-17 M/C (57S) : Vỏ trước Honda CB150, CBR-150
- 140/70-17 M/C (66S): Vỏ sau Honda CB150, Honda CBR150.
-
Vỏ Maxxis M6002 70/90-17 và 80/90-17 TL
- Vỏ Maxxis M6002 70/90-17 38P TL – (vỏ trước)
- Vỏ Maxxis M6002 90/90-17 44P TL – (Vỏ sau)
- Dùng cho xe: SUZUKI- SUZUKI VIVA/RAIDER- trước/sau
-
Vỏ Maxxis M6233 90/80-16 và 100/80-16 TL
- Vỏ Maxxis M6233 90/80-16 (51J) TL – Vỏ trước
- Vỏ Maxxis M6233 100/80-16 (50P) TL – Vỏ sau
-
Vỏ Maxxis M6230 70/90-17 và 80/90-17 TL
- Vỏ Maxxis M6230 70/90-17 (38P) – Vỏ trước
- Vỏ Maxxis M6230 80/90-17 (44P) – Vỏ sau
Dùng cho xe:- Honda: Blade, Wave 100/110/RSX, Dream, Future, Winner 150, Sonic 150
- Yamaha: Exciter 150, Exciter 135, Exciter 2019,
- Suzuki: Axelo 125, FX 125, Raider 150 Fi, Husky 125
-
Vỏ IRC Honda Winner 150 – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 46P NF66/TL – HONDA WINNER 150 – Vỏ trước
- Vỏ IRC 120/70-17 M/C 58P NR83/TL – HONDA WINNER 150 – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Yamaha Exciter 135 – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NF82/TL – YAMAHA Exciter 135 – Vỏ trước
- Vỏ IRC 100/70-17 M/C 49P NR82/TL – YAMAHA Exciter 135 – Vỏ sau
- Vỏ IRC 80/90-17 M/C 44P NR82/TL – YAMAHA Exciter 135 – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Yamaha Exciter 150 – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NF67/TL – YAMAHA Exciter 150 – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 46P NF67/TL – YAMAHA Exciter 150 (Mới) – Vỏ trước
- Vỏ IRC 120/70-17 M/C 58P NF67/TL – YAMAHA Exciter 150 – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Urban Master – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/100-10 53J MB 520z/TL – Honda Spacy – Trước / Sau
- Vỏ IRC 100/90-10 56J MB 520/TL – Các xe Lead/Attila/Acruzo – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
-
Vỏ IRC Wild Flare – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/80-14 M/C 43P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ sau
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ trước
- Vỏ IRC 110/80-14 M/C 59P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ sau
- Vỏ IRC 80/80- 16 M/C 40P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-16 M/C 45P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/80-17 M/C 41P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 49P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Corodine NR87 – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất làm phụ tùng thay thế với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/90-14 M/C 40P NR87/TL – Air Blade/ Vision/ Click – Trước
- Vỏ IRC 90/90-14 M/C 46P NR87/TL – Air Blade/ Vision/ Click – Sau
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NR87/TL – Các loại xe mâm 16″ như Nouvo, Hayate… – Trước
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 48P NR87/TL – Các loại xe mâm 16″ như Nouvo, Hayate… – Sau
- Vỏ IRC 90/80-16 M/C 45P NR87/TL – Các loại xe mâm 16″ như Nouvo, Hayate… – Sau
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 42P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Trước
- Vỏ IRC 100/70-17 M/C 49P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 110/70-17 M/C 53P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 120/70-17 M/C 58P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 130/70-17 M/C 62P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NR87 – Wave RSX/Future/Exciter – Trước
- Vỏ IRC 80/90-17 M/C 50P NR87 – Wave RSX/Future/Exciter – Sau
-
Vỏ IRC Yamaha Exciter 2005-2010 – (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NF63B – YAMAHA Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/90-17 M/C 44P NR78Y – YAMAHA Exciter – Vỏ sau