-
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 90/90-14 M/C (46P) TL – R
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 90/90-14 M/C (46P) TL – R
- Vỏ sau 90/90-14 TL
- Vỏ trước 80/90-14 TL (dùng theo bộ).
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 46P
- Loại vỏ: Không ruột.
- Vị trí lắp ráp: bánh sau.
- Dùng cho xe:Air Blade, Vision, Vario – Click – Vario 125 2018, Luvias – Mio, Skydrive, Address, Joyride
-
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 80/90-14 M/C (40S) TL – F
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 80/90-14 M/C (40S) TL – F
- Vỏ trước 80/90-14 TL
- Vỏ sau 90/90-14 TL (dùng theo bộ)
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 40S
- Loại vỏ: Không ruột.
- Vị trí lắp ráp: bánh trước
- Dùng cho xe: Air Blade, Vision, Vario – Click – Vario 125 2018, Luvias – Mio, Skydrive, Address, Joyride
-
Vỏ IRC Yamaha Janus – (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/80-14 M/C 43P NR82 – YAMAHA Janus (Mới) – Vỏ trước
- Vỏ IRC 110/70-14 M/C 56P NR82 – YAMAHA Janus (Mới) – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Honda PCX – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/90-12 44J MB48/TL – HONDA Lead / SCR – Vỏ trước
- Vỏ IRC 100/90-10 56J MB48/TL – HONDA Lead / SCR – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Honda SH Mode – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 43P SS-560F/TL – HONDA SH Mode – Vỏ trước
- Vỏ IRC 100/90-14 M/C 57P SS-560R/TL – HONDA SH Mode – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Yamaha NVX – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 110/80-14 M/C 53P SCT 005F/TL – YAMAHA NVX – Vỏ trước
- Vỏ IRC 140/70-14 M/C 62P SCT 005R/TL – YAMAHA NVX – Vỏ sau
-
Vỏ DUNLOP F11 110/90-18 (61H) TL – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.