-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-17 MC 50S TL-F/R
- Loại vỏ không ruột gắn bánh trước hoặc sau, thông số:
- 80/90-17 M/C (50S) TL F/R – Vỏ sau xe số phổ thông hoặc vỏ trước các xe côn tay như Winner, Exciter.
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 80/90-17 M/C (50S) F/R: Vỏ sau chuẩn: Sonic, Satria, Raider, Wave, Dream, Sirius, Jupiter, Future, Axelo…mới.
- 80/90-17 M/C (50S) F/R: Vỏ bánh trước các xe số côn tay: Honda Winner, Yamaha Exciter 150
- Nếu dùng theo bộ cho xe số phổ thông: vỏ trước với kích thước: 70/90-17.
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 90/80-17 MC 46S TL-F/R
- Loại vỏ không ruột gắn bánh trước hoặc sau, thông số:
- 80/90-17 M/C (50S) TL F/R – Vỏ sau xe số phổ thông hoặc vỏ trước các xe côn tay như Winner, Exciter.
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 80/90-17 M/C (50S) F/R: Vỏ sau chuẩn: Sonic, Satria, Raider, Wave, Dream, Sirius, Jupiter, Future, Axelo…mới.
- Nếu dùng theo bộ cho xe số phổ thông: vỏ trước với kích thước: 70/90-17.
- 80/90-17 M/C (50S) F/R: Vỏ trước các xe côn tay: Honda Winner, Winner X, Yamaha Exciter 150
- Nếu dùng theo bộ: vỏ sau xe côn tay với kích thước: 120/70-17.
-
Vỏ Pirelli Angel Scooter 130/70 R 16 M/C (61S) TL – R (SH300i)
Vỏ Pirelli Angel Scooter 130/70 R 16 M/C (61S) TL – R
- Pirelli Angel Scooter 130/70-16 M/C (61S) TL
- Vỏ sau 130/70-16
- Vỏ trước 110/70-16 (dùng theo bộ)
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 61S
- Loại vỏ: Không ruột.
- Dùng cho xe: SH 300, SH 300i
-
Vỏ Pirelli Angel Scooter 100/80-16 M/C (50P) TL – F (SH125/150i)
Vỏ Pirelli Angel Scooter 100/80-16 M/C (50P) TL – F
- Vỏ trước: 100/80-16 TL
- Vỏ sau 120/80-16 TL (dùng theo bộ)
- Loại vỏ: Không ruột.
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 50P
- Dùng cho xe: SH125, SH150, Shark, …
-
Vỏ Chengshin C6000 90/90-10 TL
- Loại vỏ không ruột – làm vỏ trước và sau
- Kích thước : 90 / 90-10 50J TL
- Chiều rộng vòng cho phép (Inch) : 1. 85-2. 50
- Đường kính ngoài (Mm) : 417
- Chiều rộng (Mm) : 85
- Loại không có ống
- Cân nặng : 2. 3kg
- Dùng cho các dòng xe: Dùng cho các dòng xe tay ga dùng mâm đúng cỡ như Honda Dunk, …
-
Vỏ Chengshin C6016 70/90-17 và 80/90-17 TL – Dùng mâm 17
- Vỏ Chengshin C6016 70/90-16 38P TL – (vỏ trước)
- Vỏ Chengshin C6016 80/90-16 50P TL – (Vỏ sau)
-
Vỏ Maxxis M6029-Kymco 110/80-12 và 130/70-12 TL
- Vỏ Maxxis M6029-KYMCO 110/80-12 (61L) – Vỏ trước, không ruột
- Vỏ Maxxis M6029-KYMCO 130/70-12 (62P) – Vỏ sau, không ruột
- Dùng làm vỏ trước và vỏ sau cho xe hãng Kymco
-
Vỏ Maxxis M6029-SYM 100/90-10 TL
Vỏ Maxxis M6029-KYMCO 100/90-10 (61L) TL – Vỏ trước, không ruột
- SIZE TIRE: 100/90-10
- PR: 56J
- PRESSSURE (kPa): 250
- Overall Width(mm) : 102
- RIM SIZE: 2.5X10”
- Overall Diameter: 440
- Max Load Single: 224
- Dùng cho xe tay ga SYM
-
Vỏ Maxxis M6220 90/90-12 và 110/70-12 TL
Maxxis M6220 có các kích cỡ sau:
- Vỏ Maxxis M6220 90/90-12 (54P) TL
- Vỏ Maxxis M6220 110/70-12 (47P) TL
- Vỏ Maxxis M6220 100/90-10 (56J) TL
-
Vỏ Maxxis M6220 110/90-10 TL
Maxxis M6220 có các kích cỡ sau:
- Vỏ Maxxis M6220 90/90-12 (54P) TL
- Vỏ Maxxis M6220 110/70-12 (47P) TL
- Vỏ Maxxis M6220 100/90-10 (56J) TL
-
Vỏ Maxxis M6233 90/80-16 và 100/80-16 TL
- Vỏ Maxxis M6233 90/80-16 (51J) TL – Vỏ trước
- Vỏ Maxxis M6233 100/80-16 (50P) TL – Vỏ sau
-
Vỏ Maxxis M6108-SYM 110/90-10 TL
Vỏ Maxxis M6108-Sym 110/90-10 (61J) – (Vỏ trước/sau)
- SIZE TIRE: 110/90-12
- PR: 61J
- PRESSSURE (kPa): 250
- Overall Width(mm) : 109
- RIM SIZE: 2.50X10”
- Overall Diameter: 425
- Max Load Single: 257
Sử dụng cùng bộ: Vỏ trước 110/90-10 TL – vỏ sau 120/90-10 TL
-
Vỏ Michelin Pilot Sporty 100/80-16
- Loại vỏ không ruột thông số 100/80-16 M/C (50P) TL Front
- Nhập trực tiếp từ nhà máy MICHELIN Thái Lan.
- Kiểu size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an tòan khi chạy tốc độ cao.
- Vỏ trước xe Honda: SH125/150 (chuẩn)
- Vỏ trước xe Sym: Shark
-
Vỏ Michelin Pilot Street 80/90-17 M/C (50S) TL/TT Rear
- Loại vỏ không ruột thông số 80/90-17 M/C (50S) TL Rear – Vỏ sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-17 M/C (43S) : Vỏ trước Exciter 100, Exciter 110
- 80/90-17 M/C (50S): Vỏ sau Exciter 100, Exciter 110 – Vỏ trước Exciter 135/150
- 90/80-17 M/C (46S): Vỏ sau Exciter 100 – Exciter 110 (độ)
-
Vỏ Michelin City Grip 100/90-10 M/C TL 56J – Thailand
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Kích thước vỏ (Đúng cỡ): 100/90-10 M/C TL 56J.
- Dùng làm vỏ trước hoặc sau.
- Xuất xứ thương hiệu: Pháp.
- Sản xuất: Thailand
- Phù hợp với dòng xe như: Yamaha Acruzo, Honda Lead, Honda SCR, Honda Spacy, Esky, @Stream, Spacy Nhật, Attila….)
-
Vỏ Michelin City Grip 130/70-12 M/C (56P) Rear – Serbia
- MICHELIN City Grip là loại lốp được hầu hết các nhà sản xuất xe tay ga nổi tiếng lựa chọn làm lốp theo xe.
- Là dòng vỏ (lốp) xe tay ga đầu tiên có thiết kế rãnh gai phụ,
- Loại vỏ không ruột thông số 130/70-12 56P
- Loại vỏ bánh sau cho các xe có mâm size 12
- Công nghệ rãnh gai MICHELIN Progressive Sipe Technology (PST) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI (khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tải trọng tối đa Max Load (56) 224 kg/tire
- Tốc độ tối đa Max Speed (P) 150 km/h
- Kiểu metric size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn
- Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao
- Dùng làm vỏ sau xe: Vespa GTX, và Honda MSX
- Kích thước vỏ trước: 120/70-12 51P (vỏ trước dùng đồng bộ)
- Kích thước vỏ sau: 130/70-12 56P
- Xuất xứ thương hiệu: Pháp.
- Nơi sản xuất: Serbia (Vỏ sản xuất tại Thái Lan có mã 130/70-12 62P).
-
Vỏ Michelin City Grip 130/70-16 (61P) TL- Bánh sau SH 300i
- Loại vỏ không ruột thông số 110/70-16 (trước) và 130/70-16 50P (sau)
- Loại vỏ bánh trước/sau cho các xe có mâm size 16
- Công nghệ rãnh gai MICHELIN Progressive Sipe Technology (PST) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt.
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI ( khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tốc độ tối đa Max Speed 150 km/h
- Tải trọng tối đa Max Load 190 kg/tire
- Kiểu metric size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao.
Vỏ xe máy Michelin City Grip 110/70-16 và 130/70-16 là vỏ trước/sau dùng được cho xe tay ga cao cấp: SH 300i
- Kích thước vỏ trước: 110/70-16 52P TL (nếu dùng đồng bộ với vỏ sau)
- Kích thước vỏ sau: 130/70-16 61P TL
- uất xứ thương hiệu: Pháp.
- Nơi sản xuất: Serbia
-
Vỏ Michelin City Grip 120/70-11 M/C (56L) – Rear
- Là dòng vỏ (lốp) xe tay ga đầu tiên có thiết kế rãnh gai phụ,
- MICHELIN City Grip là loại lốp được hầu hết các nhà sản xuất xe tay ga nổi tiếng lựa chọn làm lốp theo xe.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Phù hợp với dòng xe Vespa Primavera.
- Kích thước Vỏ (Đúng cỡ): 120/70-11 M/C TL 56L Rear.
- Xuất xứ thương hiệu: Pháp.
-
Vỏ Dunlop Sportmax Qualifier-QFF 130/70-16 (61W) TL Front – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
- Vỏ lý tưởng cho các tay đua tìm kiếm mức hiệu suất cao
- Công nghệ hợp chất đa bước có được lựa chọn cho các cuộc đua.
- Tối đa hóa góc kẹp giữa 35 và 55 độ
- Thời gian khởi động nhanh hơn
- Bám đường khô và ướt tuyệt vời.
- Cải thiện độ ổn định và phản hồi tốc độ cao
- Kích thước vỏ trước: 130/70ZR16 (61W) TL
- Kích thước vỏ sau: 160/60ZR17 TL (69W) – (Dùng theo bộ)
- Nơi sản xuất: Nhật bản (Japan)
-
Vỏ DUNLOP F11 110/90-18 (61H) TL – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
-
Vỏ DUNLOP D404F 120/80R17 (61H) TL – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
-
Vỏ Michelin City Grip 130/70-12 TL – Serbia (Châu âu)
- Loại vỏ không ruột kích cỡ 130/70-12 62P
- Loại vỏ bánh sau cho các xe có mâm size 12
- Công nghệ rãnh gai MICHELIN Progressive Sipe Technology (PST) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt.
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI ( khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tốc độ tối đa Max Speed 150 km/h
- Tải trọng tối đa Max Load 265 kg/tire
- Kiểu metric size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao.
Vỏ xe máy Michelin City Grip 130/70-12 là vỏ sau dùng được cho hầu hết các loại xe tay ga có bánh mâm size 12, có thể kể đến như:
- Vỏ sau MSX 125, vò sau Fly 125
- Vỏ sau Vespa Sprint, Vespa Primavera 125, Vespa GTS 125 muốn đi bánh lớn.
-
Vỏ Michelin City Grip 100/80-16 – Bánh trước SH, Liberty, Medley
- Loại vỏ không ruột thông số 100/80-16 50P
- Loại vỏ bánh trước cho các xe có mâm size 16
- Công nghệ rãnh gai MICHELIN Progressive Sipe Technology (PST) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt.
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI ( khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tốc độ tối đa Max Speed 150 km/h
- Tải trọng tối đa Max Load 190 kg/tire
- Kiểu metric size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao.
- Dùng cho xe tay ga có bánh mâm size 16, như:
- Tiêu Chuẩn: Vỏ trước SH 150/125i, vỏ trước Medley, vỏ trước Liberty 125.
- Vỏ sau: Nouvo LX, Nouvo SX, Hayate muốn đi bánh lớn.
- Kích thước vỏ trước: 100/80-16 TL
- Kích thước vỏ sau: 120/80-16 TL (nếu dùng đồng bộ với vỏ nêu trên).
- Xuất xứ thương hiệu: Pháp
- Sản suất tại: Serbia (châu âu).