-
Vỏ Goodride H969 50/90-17 F TL – Thailand
Dòng vỏ Goodride mã gai H969 cho xe số, xe Côn tay Niềng (vành) 17″:
- Vỏ Goodride H969 50/90-17 TT – Thailand
- Vỏ Goodride H969 60/90-17 TT – Thailand
- Vỏ Goodride H969 70/90-17 TT – Thailand
-
Vỏ Goodride H971 80/90-17 TL – Thailand
Các kích thước của dòng vỏ Goodride Ram Sport H971 gồm có:
- Goodride Ram Sport H971 70/90-17 TL (bánh trước zin Ex150)
- Goodride Ram Sport H971 80/90-17 TL
- Thương hiệu vỏ Goodride Thái Lan, giá mềm, chất lượng tốt
-
Vỏ Goodride H971 70/90-17 TL – Thailand
Các kích thước của dòng vỏ Goodride Ram Sport H971 gồm có:
- Goodride Ram Sport H971 70/90-17 TL (bánh trước zin Ex150)
- Goodride Ram Sport H971 80/90-17 TL
- Thương hiệu vỏ Goodride Thái Lan, giá mềm, chất lượng tốt
-
Vỏ Goodride H973 80/90-14 & 90/90-14 TL – Thailand
Cặp vỏ Goodride Ram 30K H973 cho xe tay ga Mâm 14″:
- Vỏ Goodride H973 80/90-14 TL – (vỏ trước)
- Vỏ Goodride H973 90/90-14 TL – (vỏ sau)
Thương hiệu vỏ Goodride Thái Lan, giá mềm, chất lượng tốt
-
Vỏ Goodride H973 70/90-17 F TL – Thailand
Các kích thước Vỏ Goodride Ram 30K H973
- Vỏ Goodride H973 70/90-17 TL – Thailand
- Vỏ Goodride H973 80/90-17 TL – Thailand
- Vỏ Goodride H973 90/80-17 TL – Thailand
- Thương hiệu vỏ Goodride Thái Lan, giá mềm, chất lượng tốt
-
Vỏ Goodride H973 80/90-17 F TL – Thailand
Các kích cỡ Vỏ Goodride Ram 30K H973
- Vỏ Goodride H973 70/90-17 TL – (Vỏ trước)
- Vỏ Goodride H973 80/90-17 TL – (Vỏ trước/sau)
- Vỏ Goodride H973 90/80-17 TL – (Vỏ sau)
- Thương hiệu vỏ Goodride Thái Lan, giá mềm, chất lượng tốt
-
Vỏ Goodride H973 90/80-17 F TL – Thailand
Các kích cỡ Vỏ Goodride Ram 30K H973
- Vỏ Goodride H973 70/90-17 TL – (Vỏ trước)
- Vỏ Goodride H973 80/90-17 TL – (Vỏ trước/sau)
- Vỏ Goodride H973 90/80-17 TL – (Vỏ sau)
- Thương hiệu vỏ Goodride Thái Lan, giá mềm, chất lượng tốt
-
Vỏ Goodride H990 90/80-17 F TL (City Hunter) – Thailand
- Vỏ Goodride City Hunter H990 cho xe mâm 17:
- Vỏ Goodride H990 90/80-17 TL – (bánh trước zin Winner)
- Vỏ Goodride H990 120/70-17 TL – (bánh sau zin Ex và Winner)
- Thương hiệu vỏ Goodride Thái Lan, giá mềm, chất lượng tốt
-
Vỏ Goodride H990 120/70-17 R TL (City Hunter) – Thailand
- Vỏ Goodride City Hunter H990 cho xe mâm 17:
- Vỏ Goodride H990 90/80-17 TL – (bánh trước zin Winner)
- Vỏ Goodride H990 120/70-17 TL – (bánh sau zin Ex và Winner)
- Thương hiệu vỏ Goodride Thái Lan, giá mềm, chất lượng tốt
-
Vỏ Aspira Sportivo 100/80-17 F TL – Indo
- Sử dụng Công nghệ tiên tiến nhất Progressive Groove Design
- An toàn trên từng con đường dù bề mặt khô hay ướt.
- Cung cấp một trải nghiệm lái xe tuyệt vời, và chiến đấu được với mọi loại thời tiết.
- Được sản xuất trên cùng dây chuyền sản xuất Pirelli của Ý và Metzeller của Đức.
- Khả năng bám đường tốt cùng khoảng cách phanh ngắn, yên tâm với những cú chặt cua ở tốc độ cao.
- kiểm soát lái tối ưu và rất tiết kiệm nhiên liệu, êm ái thoải mái trên đường phố.
- Kích thước theo bộ: Vỏ trước: 100/80-17 & Vỏ sau: 110/80-17
- Vỏ Aspira Sportivo 100/80-17 F dùng cho vỏ trước các xe: Exciter 150, Exciter 135, Exciter 2019, Winner 150.
-
Vỏ Aspira Sportivo 110/80-17 R TL – Indo
- Sử dụng Công nghệ tiên tiến nhất Progressive Groove Design
- An toàn trên từng con đường dù bề mặt khô hay ướt.
- Cung cấp một trải nghiệm lái xe tuyệt vời, và chiến đấu được với mọi loại thời tiết.
- Được sản xuất trên cùng dây chuyền sản xuất Pirelli của Ý và Metzeller của Đức.
- Khả năng bám đường tốt cùng khoảng cách phanh ngắn, yên tâm với những cú chặt cua ở tốc độ cao.
- kiểm soát lái tối ưu và rất tiết kiệm nhiên liệu, êm ái thoải mái trên đường phố.
- Kích thước theo bộ: Vỏ trước: 100/80-17 & Vỏ sau: 110/80-17
- Vỏ Aspira Sportivo 110/80-17 R dùng cho vỏ sau các xe: Exciter 150, Exciter 135, Exciter 2019, Winner 150.
-
Vỏ IRC Honda Airblade – Có Ruột- (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/90-14 M/C 40P NR73 T/Z – HONDA Click/Air Blade – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/90-14 M/C 46P NR73 T – HONDA Click/Air Blade – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Honda Dream II – (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 2.25-17 4PR 33L NF3 – HONDA Dream II – Vỏ trước
- Vỏ IRC 2.50-17 4PR 38L NR6 – HONDA Dream II – Vỏ sau
- Vỏ IRC 2.50-17 6PR 43L NR6 – HONDA Dream II- Vỏ sau
-
Vỏ IRC Honda Future – (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 2.50-17 4PR 38L NF47 – HONDA Future – Vỏ trước
- Vỏ IRC 2.75-17 4PR 41P NR60 – HONDA Future – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Honda Wave – (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 2.25-17 4PR 33L NF26 – HONDA Wave – Vỏ trước
- Vỏ IRC 2.50-17 4PR 38L NR30 – HONDA Wave – Vỏ sau
- Vỏ IRC 2.50-17 6PR 43L NR30 – HONDA Wave – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Honda Future NEO/Wave RS – (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 40P NR69 – HONDA Future Neo/Wave RS – Vỏ trước
- Vỏ IRC 70/100-17 M/C 40P NR69 – HONDA Future Neo/Wave RS – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/90-17 M/C 50P NR69 – HONDA Future Neo/Wave RS – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Honda Future NEO/Wave RS – (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 40P NR69 – HONDA Future Neo/Wave RS – Vỏ trước
- Vỏ IRC 70/100-17 M/C 40P NR69 – HONDA Future Neo/Wave RS – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/90-17 M/C 50P NR69 – HONDA Future Neo/Wave RS – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Yamaha Exciter 2005-2010 – (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NF63B – YAMAHA Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/90-17 M/C 44P NR78Y – YAMAHA Exciter – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Yamaha Nouvo – (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NF59 – YAMAHA Nouvo – Vỏ trước (có ruột)
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 43P NR76 – YAMAHA Nouvo – Vỏ sau (có ruột)
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NF59/TL – YAMAHA Nouvo – Vỏ trước (không ruột)
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 43P NR76/TL – YAMAHA Nouvo – Vỏ sau (không ruột)
-
Vỏ IRC Yamaha Jupiter V/Sirius mới – (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NR53 – YAMAHA Jupiter V / Sirius mới – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/90-17 M/C 44P NR53 – YAMAHA Jupiter V / Sirius mới – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Yamaha Jupiter – (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 2.50-17 4PR 38L NR53 – YAMAHA Jupiter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 2.75-17 4PR 41P NR53 – YAMAHA Jupiter – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Yamaha Janus – (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/80-14 M/C 43P NR82 – YAMAHA Janus (Mới) – Vỏ trước
- Vỏ IRC 110/70-14 M/C 56P NR82 – YAMAHA Janus (Mới) – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Yamaha Mio/Luvias mới – (WT)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-14 M/C 34P NF59 – YAMAHA Mio/Luvias mới – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/90-14 M/C 40P NR76 – YAMAHA Mio/Luvias mới – Vỏ sau
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P NR76 – YAMAHA Mio/Luvias mới – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Honda Spacy – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/100-10 53J MB48/TL – HONDA Spacy – (Vỏ trước)
- Vỏ IRC 90/100-10 53J MB47/TL – HONDA Spacy – (Vỏ sau)
-
Vỏ IRC Honda Lead/SCR – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/90-12 44J MB48/TL – HONDA Lead / SCR – Vỏ trước
- Vỏ IRC 100/90-10 56J MB48/TL – HONDA Lead / SCR – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Honda Airblade – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/90-14 M/C 40P NF66/TL – HONDA Air Blade/Vision – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/90-14 M/C 46P NR83/TL – HONDA Air Blade/Vision – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Honda PCX – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/90-12 44J MB48/TL – HONDA Lead / SCR – Vỏ trước
- Vỏ IRC 100/90-10 56J MB48/TL – HONDA Lead / SCR – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Honda SH 125i/150i – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 100/80-16 M/C 50P SS 530F/TL – HONDA SHi 125/150 – Vỏ trước
- Vỏ IRC 120/80-16 M/C 60P SS 530R/TL – HONDA SHi 125/150 – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Honda SH Mode – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 43P SS-560F/TL – HONDA SH Mode – Vỏ trước
- Vỏ IRC 100/90-14 M/C 57P SS-560R/TL – HONDA SH Mode – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Honda Winner 150 – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 46P NF66/TL – HONDA WINNER 150 – Vỏ trước
- Vỏ IRC 120/70-17 M/C 58P NR83/TL – HONDA WINNER 150 – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Yamaha Nouvo – (TL)
- Loại vỏ: Có hai dòng vỏ – Có ruột và Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NF59 – YAMAHA Nouvo – Vỏ trước – Có ruột
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 43P NR76 – YAMAHA Nouvo – Vỏ sau – Có ruột
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NF59/TL – YAMAHA Nouvo – Vỏ trước – không ruột
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 43P NR76/TL – YAMAHA Nouvo – Vỏ sau – không ruột
-
Vỏ IRC Yamaha NVX – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 110/80-14 M/C 53P SCT 005F/TL – YAMAHA NVX – Vỏ trước
- Vỏ IRC 140/70-14 M/C 62P SCT 005R/TL – YAMAHA NVX – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Sym Attila – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 100/90-10 56J MB48/TL – SYM Attila – Vỏ trước
- Vỏ IRC 100/90-10 56J MB48/TL – SYM Attila – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Vespa LX – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 110/70-11 45L SCT-002/TL – PIAGGO Vespa LX; ZIP – Vỏ trước
- Vỏ IRC 120/70-10 54L SCT-002/TL – PIAGGO Vespa LX; ZIP – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Vespa Primavera – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 120/70-11 56L SCT-002/TL – Vespa Primavera (New 2016) – Vỏ sau
- Vỏ IRC 110/70-11 45L SCT-002/TL – Mobicity – Dùng chung Vespa LX – Vỏ trước.
-
Vỏ IRC Vespa GTS – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Vỏ IRC 120/70-12 58P SCT-002/TL – Vespa GTS 125, Fly (New 2016) – Vỏ trước
- Vỏ IRC 130/70-12 62P SCT-002/TL – Vespa GTS 125, Fly (New 2016) – Vỏ sau