-
Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 80/80-17 M/C (46S) TL Reinf – F/R
- Size: 80/80-17
- Vỏ sau: size 100/80-17 (dùng theo bộ)
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 46S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí sử dụng: bánh trước hoặc bánh sau
Dùng cho xe: Vỏ Diablo Rosso Sport 80/80-17 M/C được dùng như sau:
- Vỏ sau: Dream, Future, Blade, Sirius Fi, Jupiter Fi, Exciter 135, Axelo 125, Raider 150, FX 125, Satria F150.
- Vỏ trước: Winner 150.
-
Vỏ IRC Wild Flare – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/80-14 M/C 43P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ sau
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ trước
- Vỏ IRC 110/80-14 M/C 59P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ sau
- Vỏ IRC 80/80- 16 M/C 40P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-16 M/C 45P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/80-17 M/C 41P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 49P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Urban Master – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/100-10 53J MB 520z/TL – Honda Spacy – Trước / Sau
- Vỏ IRC 100/90-10 56J MB 520/TL – Các xe Lead/Attila/Acruzo – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
-
Vỏ Michelin Pilot Street
Vỏ Michelin Pilot Street được thiết kế theo phương châm lái xe là niềm vui; Thuần túy với các rãnh xẻ kết hợp với các đường cong sắc nét giúp tăng độ linh hoạt và độ chính xác khi xử lý các tình huống trong lúc điều khiển xe máy đi lại hàng ngày trong thành phố:
- vào cua,
- chuyển hướng,
- tránh vật cản trên đường.
Dòng vỏ Michelin Pilot Street đã chiếm được khá nhiều tình cảm của người dùng từ cái nhìn đầu tiên.