-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 70/90-16 MC 42S TL-Front
- Loại vỏ không ruột thông số: 70/90-16 M/C (42S) TL F – Vỏ Trước Yamaha Nouvo; Suzuki Hayate, Impulse
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-16 M/C (42S): Vỏ trước: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
- 80/90-16 M/C (48S): Vỏ sau: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-16 MC 48S TL-Rear
- Loại vỏ không ruột thông số: 70/90-16 M/C (42S) TL F
- Gắn Vỏ Sau: Yamaha Nouvo; Suzuki Hayate, Impulse
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 80/90-16 M/C (48S): Vỏ sau: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
- 70/90-16 M/C (42S): Vỏ trước: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
-
Vỏ Michelin Pilot Street-2 80/90-16 MC 48S TL-Rear
- Loại vỏ không ruột thông số: 70/90-16 M/C (42S) TL F
- Gắn Vỏ Sau: Yamaha Nouvo; Suzuki Hayate, Impulse
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cở theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 80/90-16 M/C (48S): Vỏ sau: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
- 70/90-16 M/C (42S): Vỏ trước: Xe tay ga mâm 16 như yamaha Nouvo; Suzuki Impulse 125, Hayate
-
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 90/90-14 M/C (46P) TL – R
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 90/90-14 M/C (46P) TL – R
- Vỏ sau 90/90-14 TL
- Vỏ trước 80/90-14 TL (dùng theo bộ).
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 46P
- Loại vỏ: Không ruột.
- Vị trí lắp ráp: bánh sau.
- Dùng cho xe:Air Blade, Vision, Vario – Click – Vario 125 2018, Luvias – Mio, Skydrive, Address, Joyride
-
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 80/90-14 M/C (40S) TL – F
Vỏ Pirelli Diablo Scooter 80/90-14 M/C (40S) TL – F
- Vỏ trước 80/90-14 TL
- Vỏ sau 90/90-14 TL (dùng theo bộ)
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 40S
- Loại vỏ: Không ruột.
- Vị trí lắp ráp: bánh trước
- Dùng cho xe: Air Blade, Vision, Vario – Click – Vario 125 2018, Luvias – Mio, Skydrive, Address, Joyride
-
Vỏ Pirelli Angel Scooter 120/80-16 M/C (60P) TL – R (SH125/150i)
Vỏ Pirelli Angel Scooter 120/80-16 M/C (60P) TL – R
- Vỏ sau: 120/80-16 TL
- Vỏ trước: 100/80-16 TL (dùng theo bộ)
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 60P
- Loại vỏ: Không ruột.
- Dùng cho xe SH125, SH150, Shark, …
-
Vỏ Pirelli Angel Scooter 100/80-16 M/C (50P) TL – F (SH125/150i)
Vỏ Pirelli Angel Scooter 100/80-16 M/C (50P) TL – F
- Vỏ trước: 100/80-16 TL
- Vỏ sau 120/80-16 TL (dùng theo bộ)
- Loại vỏ: Không ruột.
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 50P
- Dùng cho xe: SH125, SH150, Shark, …
-
Vỏ IRC Yamaha Nouvo – (WT)
- Loại vỏ: Có ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NF59 – YAMAHA Nouvo – Vỏ trước (có ruột)
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 43P NR76 – YAMAHA Nouvo – Vỏ sau (có ruột)
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NF59/TL – YAMAHA Nouvo – Vỏ trước (không ruột)
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 43P NR76/TL – YAMAHA Nouvo – Vỏ sau (không ruột)
-
Vỏ IRC Yamaha Nouvo – (TL)
- Loại vỏ: Có hai dòng vỏ – Có ruột và Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NF59 – YAMAHA Nouvo – Vỏ trước – Có ruột
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 43P NR76 – YAMAHA Nouvo – Vỏ sau – Có ruột
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NF59/TL – YAMAHA Nouvo – Vỏ trước – không ruột
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 43P NR76/TL – YAMAHA Nouvo – Vỏ sau – không ruột
-
Vỏ IRC Sym Attila – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 100/90-10 56J MB48/TL – SYM Attila – Vỏ trước
- Vỏ IRC 100/90-10 56J MB48/TL – SYM Attila – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Wild Flare – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/80-14 M/C 43P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ sau
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ trước
- Vỏ IRC 110/80-14 M/C 59P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ sau
- Vỏ IRC 80/80- 16 M/C 40P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-16 M/C 45P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/80-17 M/C 41P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 49P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Urban Master – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/100-10 53J MB 520z/TL – Honda Spacy – Trước / Sau
- Vỏ IRC 100/90-10 56J MB 520/TL – Các xe Lead/Attila/Acruzo – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
-
Vỏ IRC Corodine NR87 – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất làm phụ tùng thay thế với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/90-14 M/C 40P NR87/TL – Air Blade/ Vision/ Click – Trước
- Vỏ IRC 90/90-14 M/C 46P NR87/TL – Air Blade/ Vision/ Click – Sau
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NR87/TL – Các loại xe mâm 16″ như Nouvo, Hayate… – Trước
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 48P NR87/TL – Các loại xe mâm 16″ như Nouvo, Hayate… – Sau
- Vỏ IRC 90/80-16 M/C 45P NR87/TL – Các loại xe mâm 16″ như Nouvo, Hayate… – Sau
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 42P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Trước
- Vỏ IRC 100/70-17 M/C 49P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 110/70-17 M/C 53P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 120/70-17 M/C 58P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 130/70-17 M/C 62P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NR87 – Wave RSX/Future/Exciter – Trước
- Vỏ IRC 80/90-17 M/C 50P NR87 – Wave RSX/Future/Exciter – Sau
-
Vỏ Chengshin C6167 70/90-16 và 80/90-16 TL
- Vỏ Chengshin C6167 70/90-16 36P TL – (vỏ trước)
- Vỏ Chengshin C6167 80/90-16 43P TL – (Vỏ sau)
-
Vỏ Chengshin C6167-Sym 80/90-14 và 90/90-14 TL
- Vỏ Chengshin C6167 80/90-14 36P TL – (vỏ trước)
- Vỏ Chengshin C6167 90/90-14 43P TL – (Vỏ sau)
- Dùng cho xe SYM
-
Vỏ Maxxis M6029-SYM 100/90-10 TL
Vỏ Maxxis M6029-KYMCO 100/90-10 (61L) TL – Vỏ trước, không ruột
- SIZE TIRE: 100/90-10
- PR: 56J
- PRESSSURE (kPa): 250
- Overall Width(mm) : 102
- RIM SIZE: 2.5X10”
- Overall Diameter: 440
- Max Load Single: 224
- Dùng cho xe tay ga SYM
-
Vỏ Michelin Pilot Sporty 70/90-16
- Loại vỏ không ruột thông số 70/90-16 M/C (42S) TL Front
- Gai thể thao Pilot Sporty.
- Kiểu size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an tòan khi chạy tốc độ cao.
- Nhập trực tiếp từ nhà máy MICHELIN Thái Lan.
- Vỏ trước Nouvo LX (chuẩn)
- Vỏ trước xe Suzuki: Hayate, Implus
- Vỏ trước xe Yamaha: Nouvo II/III/IV/V
- Vỏ trước xe Dealim: CitiPlus
-
Vỏ Michelin Pilot Sporty 120/80-16
- Loại vỏ không ruột thông số 120/80-16 M/C (60S) TL Rear
- Nhập trực tiếp từ nhà máy MICHELIN Thái Lan.
- Kiểu size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn.
- Bám đường tốt, an tòan khi chạy tốc độ cao.
- Vỏ sau xe Honda: SH125/150 (chuẩn)
- Vỏ sau xe SYM: SHARK;
-
Vỏ Michelin Pilot Sporty 80/90-16
- Loại vỏ không ruột thông số 80/90-16 M/C (48S) TL Rear
- Gai thể thao Pilot Sporty.
- Nhập trực tiếp từ nhà máy MICHELIN Thái Lan.
- Vỏ sau: xe Nouvo LX (chuẩn);
- Vỏ sau xe Suzuki: Hayate, Implus;
- Vỏ sau xe Yamaha: Nouvo II/III/IV/V;
- Vỏ sau xe Dealim: CitiPlus;
-
Vỏ Michelin Pilot Sporty 100/80-16
- Loại vỏ không ruột thông số 100/80-16 M/C (50P) TL Front
- Nhập trực tiếp từ nhà máy MICHELIN Thái Lan.
- Kiểu size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an tòan khi chạy tốc độ cao.
- Vỏ trước xe Honda: SH125/150 (chuẩn)
- Vỏ trước xe Sym: Shark
-
Vỏ Michelin Pilot Street 80/90-16
- Loại vỏ không ruột thông số 80/90-16 M/C (48S) TL Front – Vỏ trước
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 80/90-16 (48S) TL: Vỏ trước Honda SH Mode (chuẩn); Có thể dùng vỏ sau Nouvo LX
- 100/90-14 (57P) TL: Vỏ sau Honda SH Mode (chuẩn); Có thể dùng cho vỏ sau PCX và vỏ sau Airblade độ.
-
Vỏ Michelin City Grip 100/90-10 M/C TL 56J – Thailand
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Kích thước vỏ (Đúng cỡ): 100/90-10 M/C TL 56J.
- Dùng làm vỏ trước hoặc sau.
- Xuất xứ thương hiệu: Pháp.
- Sản xuất: Thailand
- Phù hợp với dòng xe như: Yamaha Acruzo, Honda Lead, Honda SCR, Honda Spacy, Esky, @Stream, Spacy Nhật, Attila….)
-
Vỏ Ecotire EC008D 130/90-15 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe Husky, Rebel
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Ecotire EC008 90/90-16 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe Nouvou
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Ecotire EC008 80/90-16 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe Nouvou, Hayate
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Ecotire EC008 70/90-16 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe Nouvou, Hayate
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Ecotire EC004A 110/90-10 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe Spacy, Attila, Lead
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Ecotire EC004A 100/90-10 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe Spacy, Attila, Lead
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Michelin City Grip 100/80-16 – Bánh trước SH, Liberty, Medley
- Loại vỏ không ruột thông số 100/80-16 50P
- Loại vỏ bánh trước cho các xe có mâm size 16
- Công nghệ rãnh gai MICHELIN Progressive Sipe Technology (PST) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt.
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI ( khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tốc độ tối đa Max Speed 150 km/h
- Tải trọng tối đa Max Load 190 kg/tire
- Kiểu metric size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao.
- Dùng cho xe tay ga có bánh mâm size 16, như:
- Tiêu Chuẩn: Vỏ trước SH 150/125i, vỏ trước Medley, vỏ trước Liberty 125.
- Vỏ sau: Nouvo LX, Nouvo SX, Hayate muốn đi bánh lớn.
- Kích thước vỏ trước: 100/80-16 TL
- Kích thước vỏ sau: 120/80-16 TL (nếu dùng đồng bộ với vỏ nêu trên).
- Xuất xứ thương hiệu: Pháp
- Sản suất tại: Serbia (châu âu).
-
Vỏ Michelin City Grip 120/80-16 – Bánh sau SH-150
- Loại vỏ không ruột thông số 120/80-16 60P
- Loại vỏ sau trước cho các xe có mâm size 16
- Công nghệ rãnh gai MICHELIN Progressive Sipe Technology (PST) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt.
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI ( khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tốc độ tối đa Max Speed 150 km/h
- Tải trọng tối đa Max Load 250 kg/tire
- Kiểu metric size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao.
- Kích thước vỏ trước: 100/80-16 TL (nếu dùng đồng bộ với vỏ sau).
- Kích thước vỏ sau: 120/80-16 TL
Vỏ xe máy Michelin City Grip 120/80-16 là vỏ sau dùng được cho hầu hết các loại xe tay ga có bánh mâm size 16, có thể kể đến như:
- Vỏ sau SH 150i/125i, Shark 125
- Vỏ sau GZ-150A
-
Vỏ Michelin City Grip Pro 80/90-14 TL – Air Blade
- Loại vỏ không ruột thông số 80/90-14 46P
- Loại vỏ bánh trước/sau cho các xe có mâm size 14
- Công nghệ chống đâm thủng nhờ có 3 lớp bố được gia cường (Puncture Resistant Technology) tăng khả năng chống ăn đinh cực tốt
- Công nghệ rãnh gai đối xứng (hình dạng wheat-ear) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI (khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tốc độ tối đa Max Speed 150 km/h
- Tải trọng tối đa Max Load 170 kg/tire
- Tuổi thọ cao, trung bình đi trên 20000 km,
- Kiểu metric size gọn đẹp, mặt tiếp xúc đường lớn
- Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao
Vỏ xe máy Michelin City Grip Pro 80/90-14, Dùng cho dòng xe: Air Blade, Vision, Click Thái, PCX 125, Vario 150, Luvias 125, Janus 125, Mio 125, Skydrive 125, Shark Mini,…