-
Vỏ Pirelli Angel City 90/80-17 M/C (46S) TL – F/R
Vỏ Pirelli Angel City 90/80-17 M/C (46S) TL – F/R
- Size: 90/80-17 M/C (46S) TL
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 46S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí lắp ráp: bánh trước hoặc bánh sau
Dùng cho xe:
- Vỏ sau: Dream, Sirius Fi, Jupiter Fi, Future, Blade, Exciter 135, Axelo 125, Raider 150, FX 125, Satria F150.
- Vỏ trước: Winner 150.
-
Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 90/80-17 M/C (46S) TL – F/R
Vỏ Pirelli Diablo Rosso Sport 90/80-17 M/C (46S) TL – F/R
- Vỏ trước: Size 90/80-17
- Kết hợp size 100/80-17 (vỏ sau theo bộ)
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 46S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí sử dụng: bánh trước hoặc bánh sau
Dùng cho xe: Honda, Yamaha, Suzuki với vị trí lắp ráp như sau:
- Vỏ sau: Dream, Future, Blade, Sirius Fi, Jupiter Fi, Exciter 135, Axelo 125, Raider 150, FX 125, Satria F150.
- Vỏ trước: Winner 150.
-
Vỏ Pirelli Diablo Rosso Corsa II 90/80-17 M/C (46S) TL – F/R
Vỏ Pirelli Diablo Rosso Corsa II 90/80-17 M/C (46S) TL – F/R
- Size: 90/80-17
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 46S
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí sử dụng: bánh trước hoặc bánh sau.
- Các cách phối hợp lắp ráp:
- Cách 1: Vỏ trước: 90/80-17 & Vỏ sau: 100/80-17, 120/70-17, 130/70-17, 140/70-17
- Cách 2: Vỏ sau: 90/80-17 & Vỏ trước: 79/90-17.
Dùng cho xe: Vỏ Pirelli 90/80-17 dùng làm vỏ trước và vỏ sau cho các xe Honda, Yamaha, Suzuki: như sau:
- Vỏ sau: Dream, Future, Blade, Sirius Fi, Jupiter Fi, Exciter 135, Axelo 125, Raider 150, FX 125, Satria F150.
- Vỏ trước: Winner 150 (theo tiêu chuẩn).
-
Vỏ Pirelli SL 38 Unico 110/70-11 (45L) TL – F/R (Bánh trước Vespa)
Vỏ Pirelli SL 38 Unico 110/70-11 (45L) TL – F/R (Bánh trước)
- Vỏ xe Pirelli SL 38 Unico được thiết kế dành cho các mẫu xe của Piaggio, đặc biệt là Vespa.
- Size: 110/70-11
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 45L
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí lắp ráp: Bánh trước (hoặc có thể dùng cho bánh sau)
- Thương hiệu của Ý.
- Sản xuất tại: Indonesia.
Thông thường được sử dụng như sau:
- Vỏ Pirelli SL 38 Unico 110/70-11 (45L) TL – F/R (Bánh trước)
- Vỏ Pirelli SL 38 Unico 120/70-10 (54L) TL Reinf – F/R (Bánh sau)
- Dùng cho xe: Vespa S, Vespa LX
-
Vỏ Pirelli SL 38 Unico 120/70-10 (54L) TL Reinf – F/R (Bánh sau Vespa)
Vỏ Pirelli SL 38 Unico 120/70-10 (54L) TL Reinf – F/R (Bánh sau)
- Vỏ xe Pirelli SL 38 Unico được thiết kế dành cho các mẫu xe của Piaggio, đặc biệt là Vespa.
- Size: 120/70-10
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 54L
- Loại vỏ: Không ruột
- Vị trí lắp ráp: Bánh sau (hoặc có thể dùng cho bánh trước)
- Thương hiệu của Ý.
- Sản xuất tại: Indonesia.
Thông thường được sử dụng như sau:
- Vỏ Pirelli SL 38 Unico 110/70-11 (45L) TL – F/R (Bánh trước)
- Vỏ Pirelli SL 38 Unico 120/70-10 (54L) TL Reinf – F/R (Bánh sau)
- Dùng cho xe: Vespa S, Vespa LX
-
Vỏ Aspira Sportivo 90/80-17 F TL – Indo
- Sử dụng Công nghệ tiên tiến nhất Progressive Groove Design
- An toàn trên từng con đường dù bề mặt khô hay ướt.
- Cung cấp một trải nghiệm lái xe tuyệt vời, và chiến đấu được với mọi loại thời tiết.
- Được sản xuất trên cùng dây chuyền sản xuất Pirelli của Ý và Metzeller của Đức.
- Khả năng bám đường tốt cùng khoảng cách phanh ngắn, yên tâm với những cú chặt cua ở tốc độ cao.
- kiểm soát lái tối ưu và rất tiết kiệm nhiên liệu, êm ái thoải mái trên đường phố.
- Kích thước theo bộ: Vỏ trước: 90/80-17 & Vỏ sau: 120/70-17 (chuẩn cho Winner)
- Vỏ Aspira Sportivo 90/80-17 F dùng cho vỏ trước các xe: Winner 150, Exciter 150, Fz150i, Exciter 2019.
-
Vỏ Aspira Terreno 110/70-17 F TL – Indo
- Sử dụng Công nghệ tiên tiến nhất Progressive Groove Design
- An toàn trên từng con đường dù bề mặt khô hay ướt.
- Cung cấp một trải nghiệm lái xe tuyệt vời, và chiến đấu được với mọi loại thời tiết.
- Được sản xuất trên cùng dây chuyền sản xuất Pirelli của Ý và Metzeller của Đức.
- Khả năng bám đường tốt cùng khoảng cách phanh ngắn, yên tâm với những cú chặt cua ở tốc độ cao.
- kiểm soát lái tối ưu và rất tiết kiệm nhiên liệu, êm ái thoải mái trên đường phố.
- Kích cỡ đồng bộ: Vỏ trước [110/70-17] & Vỏ sau [130/70-17]
- Size 110/70-17 dùng làm vỏ [ trước ] cho xe: Exciter 150, Exciter 135, Fz150i, Exciter 2019, Winner 150, CBR 150, TFX 150, R15, CB150R.
-
Vỏ Goodride H973 90/80-17 F TL – Thailand
Các kích cỡ Vỏ Goodride Ram 30K H973
- Vỏ Goodride H973 70/90-17 TL – (Vỏ trước)
- Vỏ Goodride H973 80/90-17 TL – (Vỏ trước/sau)
- Vỏ Goodride H973 90/80-17 TL – (Vỏ sau)
- Thương hiệu vỏ Goodride Thái Lan, giá mềm, chất lượng tốt
-
Vỏ Goodride H990 90/80-17 F TL (City Hunter) – Thailand
- Vỏ Goodride City Hunter H990 cho xe mâm 17:
- Vỏ Goodride H990 90/80-17 TL – (bánh trước zin Winner)
- Vỏ Goodride H990 120/70-17 TL – (bánh sau zin Ex và Winner)
- Thương hiệu vỏ Goodride Thái Lan, giá mềm, chất lượng tốt
-
Vỏ IRC Honda Winner 150 – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 46P NF66/TL – HONDA WINNER 150 – Vỏ trước
- Vỏ IRC 120/70-17 M/C 58P NR83/TL – HONDA WINNER 150 – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Vespa LX – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 110/70-11 45L SCT-002/TL – PIAGGO Vespa LX; ZIP – Vỏ trước
- Vỏ IRC 120/70-10 54L SCT-002/TL – PIAGGO Vespa LX; ZIP – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Vespa Primavera – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 120/70-11 56L SCT-002/TL – Vespa Primavera (New 2016) – Vỏ sau
- Vỏ IRC 110/70-11 45L SCT-002/TL – Mobicity – Dùng chung Vespa LX – Vỏ trước.
-
Vỏ IRC Yamaha Exciter 150 – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NF67/TL – YAMAHA Exciter 150 – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 46P NF67/TL – YAMAHA Exciter 150 (Mới) – Vỏ trước
- Vỏ IRC 120/70-17 M/C 58P NF67/TL – YAMAHA Exciter 150 – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Wild Flare – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/80-14 M/C 43P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ sau
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ trước
- Vỏ IRC 110/80-14 M/C 59P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ sau
- Vỏ IRC 80/80- 16 M/C 40P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-16 M/C 45P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/80-17 M/C 41P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 49P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Mobility – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất làm phụ tùng thay thế với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 110/70-11 45L SCT-002/TL – Vespa LX; ZIP – Trước
- Vỏ IRC 120/70-10 54L SCT-002/TL – Vespa LX; ZIP – Sau
- Vỏ IRC 120/70-11 56L SCT-002/TL – Vespa Primavera (New 2016) – Sau
- Vỏ IRC 110/70-12 47P SCT-002/TL – Yamaha Grande – Trước/ Sau
- Vỏ IRC 120/70-12 58P SCT-002/TLL – Piaggio GTS125, Fly (New 2016) – Trước
- Vỏ IRC 130/70-12 62P SCT-002/TL – Piaggio GTS125, Fly (New 2016) – Sau
- Vỏ IRC 80/90-15 M/C 47J SCT-002/TL – Piaggio Liberty – Trước
- Vỏ IRC 100/80-14 M/C 54J SCT-002/TL – Piaggio Liberty – Sau
-
Vỏ IRC Corodine NR87 – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất làm phụ tùng thay thế với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/90-14 M/C 40P NR87/TL – Air Blade/ Vision/ Click – Trước
- Vỏ IRC 90/90-14 M/C 46P NR87/TL – Air Blade/ Vision/ Click – Sau
- Vỏ IRC 70/90-16 M/C 36P NR87/TL – Các loại xe mâm 16″ như Nouvo, Hayate… – Trước
- Vỏ IRC 80/90-16 M/C 48P NR87/TL – Các loại xe mâm 16″ như Nouvo, Hayate… – Sau
- Vỏ IRC 90/80-16 M/C 45P NR87/TL – Các loại xe mâm 16″ như Nouvo, Hayate… – Sau
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 42P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Trước
- Vỏ IRC 100/70-17 M/C 49P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 110/70-17 M/C 53P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 120/70-17 M/C 58P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 130/70-17 M/C 62P NR87/TL – Exciter 150 (New 2018) – Sau
- Vỏ IRC 70/90-17 M/C 38P NR87 – Wave RSX/Future/Exciter – Trước
- Vỏ IRC 80/90-17 M/C 50P NR87 – Wave RSX/Future/Exciter – Sau
-
Vỏ Maxxis M6106 100/80-10 và 120/70-10 TL
- Vỏ Maxxis M6106 100/80-10 (53L) – Vỏ trước/sau
- Vỏ Maxxis M6106 120/70-10 (54L) – Vỏ sau
-
Vỏ Michelin Pilot Moto GP 90/80-17
- Vỏ Michelin Pilot Moto GP là loại vỏ đầu tiên được Michelin áp dụng công nghệ vỏ của đường đua mini cho dòng xe phổ thông.
- Hiệu suất bám đường vượt trội.
- Thiết kế đậm chất thể thao, độc đáo, được nhiều khách hàng đánh giá rất cao.
- Vỏ Michelin Moto GP được nhập từ chính hãng Michelin Thái Lan.
Dòng vỏ Michelin Moto GP được Michelin sản xuất với các kích thước tiêu chuẩn sau đây:
- Pilot Moto GP 90/80-14 (vỏ trước) & Pilot Moto GP 100/80-14 (Vỏ sau)
- Pilot Moto GP 90/80-17 (Vỏ trước) & Pilot Moto GP 100/80-17 (Vỏ sau)
-
Vỏ Michelin Pilot Street 90/80-17 M/C (46S) TL/TT Front
- Loại vỏ có ruột hoặc không ruột thông số 90/80-17 M/C (46S) TL/TT Rear – Vỏ sau
- Sử dụng chất liệu cao cấp,
- Cân bằng hoàn hảo giữa độ bám đường /độ hao mòn,
- Sử dụng bền bỉ và lâu dài,
- Kiểu dáng thể thao,
- Xuất xứ thương hiệu: Michelin Pháp
- Sản xuất tại: Thailand
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- 70/90-17 M/C (43S) : Vỏ trước Exciter 100, Exciter 110
- 90/80-17 M/C (46S): Vỏ trước Yamaha R15 – Vỏ sau Exciter 100/110 (độ)
- 130/70-17 M/C (62S): Vỏ sau Yamaha R15, Exciter 150
-
Vỏ Ecotire EC010 120/70-10 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe Vespa
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Michelin City Grip – test-Variances
- Là dòng vỏ (lốp) xe tay ga đầu tiên có thiết kế rãnh gai phụ,
- MICHELIN City Grip là loại lốp được hầu hết các nhà sản xuất xe tay ga nổi tiếng lựa chọn làm lốp theo xe.
- Loại vỏ (lốp) MICHELIN này có thể được tìm thấy trên hầu hết các mẫu xe tay ga đẳng cấp nhất: Piaggio MP3, Yamaha X-max, Honda PCX, Vespa GTS…
450.000₫ -
Vỏ Ecotire EC008 90/80-17 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe Exciter đời cũ.
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Ecotire EC008 110/70-11 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe Vespa
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Michelin City Grip 110/70-11 M/C (45L) – Front
- Là dòng vỏ (lốp) xe tay ga đầu tiên có thiết kế rãnh gai phụ,
- MICHELIN City Grip là loại lốp được hầu hết các nhà sản xuất xe tay ga nổi tiếng lựa chọn làm lốp theo xe.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Phù hợp với dòng xe Vespa LX, S, LXV và Vespa Primavera.
- Thông số Vỏ (ghi đầy đủ): 110/70-11 M/C TL 45L F.
- Xuất xứ thương hiệu: Pháp.
-
Vỏ Michelin City Grip Pro 90/80-17 Bánh sau
- Loại vỏ không ruột thông số 90/80-17
- Loại vỏ bánh sau cho các xe có mâm size 17
- Công nghệ chống đâm thủng nhờ có 3 lớp bố được gia cường (Puncture Resistant Technology) tăng khả năng chống ăn đinh cực tốt.
- Công nghệ rãnh gai đối xứng (hình dạng wheat-ear) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt.
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI ( khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tốc độ tối đa Max Speed 180 km/h
- Tải trọng tối đa Max Load 132 kg/tire
- Tuổi thọ cao, trung bình đi trên 20.000 km,
- Kiểu metric size gọn đẹp, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao.
Vỏ xe máy Michelin City Grip Pro 90/80-17 làm vỏ sau cho các loại xe có size mâm 17 gắn được hầu hết bánh sau tất cả các loại xe số phổ thông: Wave, Dream, Exciter, Raider, Axelo, Future, Sirius, Jupiter…
-
Vỏ Michelin Pilot Street
Vỏ Michelin Pilot Street được thiết kế theo phương châm lái xe là niềm vui; Thuần túy với các rãnh xẻ kết hợp với các đường cong sắc nét giúp tăng độ linh hoạt và độ chính xác khi xử lý các tình huống trong lúc điều khiển xe máy đi lại hàng ngày trong thành phố:
- vào cua,
- chuyển hướng,
- tránh vật cản trên đường.
Dòng vỏ Michelin Pilot Street đã chiếm được khá nhiều tình cảm của người dùng từ cái nhìn đầu tiên.