-
Vỏ Pirelli Angel Scooter 130/70 R 16 M/C (61S) TL – R (SH300i)
Vỏ Pirelli Angel Scooter 130/70 R 16 M/C (61S) TL – R
- Pirelli Angel Scooter 130/70-16 M/C (61S) TL
- Vỏ sau 130/70-16
- Vỏ trước 110/70-16 (dùng theo bộ)
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 61S
- Loại vỏ: Không ruột.
- Dùng cho xe: SH 300, SH 300i
-
Vỏ Goodride H969 50/90-17 F TL – Thailand
Dòng vỏ Goodride mã gai H969 cho xe số, xe Côn tay Niềng (vành) 17″:
- Vỏ Goodride H969 50/90-17 TT – Thailand
- Vỏ Goodride H969 60/90-17 TT – Thailand
- Vỏ Goodride H969 70/90-17 TT – Thailand
-
Vỏ IRC Wild Flare – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/80-14 M/C 43P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ sau
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ trước
- Vỏ IRC 110/80-14 M/C 59P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ sau
- Vỏ IRC 80/80- 16 M/C 40P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-16 M/C 45P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/80-17 M/C 41P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 49P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Urban Master – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/100-10 53J MB 520z/TL – Honda Spacy – Trước / Sau
- Vỏ IRC 100/90-10 56J MB 520/TL – Các xe Lead/Attila/Acruzo – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
-
Vỏ Maxxis MA-PS 190/50ZR17 TL-Bánh sau – Taiwan
- Vỏ không ruột – Vỏ trước
- Kích thước: 190/50ZR17 73W TL
- Mã gai: MA-PS
- Cấu trúc: Radial (Bố tròn tỏa đều), với mã định danh tốc độ tới hạn – Speed Rating ZR_W chuyên cho xe chạy tốc độ cao.
- Xuất xứ thương hiệu: Taiwan
- Sản xuất tại: Taiwan
- Chuyên dụng cho dòng xe Moto phân khối lớn.
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- Maxxis MA-PS 120/70ZR17 TL/TT – Vỏ trước
- Maxxis MA-PS 180/55ZR17 TL/TT – Vỏ sau
- Maxxis MA-PS 190/50ZR17 TL/TT – Vỏ sau
-
Vỏ Maxxis MA-ST2 190/50ZR17 TL Bánh sau – Taiwan
- Vỏ không ruột – Vỏ sau
- Chuyên dụng cho dòng xe Moto phân khối lớn.
- Mã gai: MA-ST2
- Cấu trúc: Radial (Bố tròn tỏa đều), với mã định danh tốc độ tới hạn – Speed Rating ZR_W chuyên cho xe chạy tốc độ cao.
- Kích thước: 190/50ZR17 73W TL
- Xuất xứ thương hiệu: Taiwan
- Sản xuất tại: Taiwan
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- Maxxis MA-ST2 120/70ZR17 M/C (58W) F TL – Vỏ trước
- Maxxis MA-ST2 160/60ZR17 M/C (69W) R TL – Vỏ sau
- Maxxis MA-ST2 180/55ZR17 M/C (73W) R TL – Vỏ sau
- Maxxis MA-ST2 190/50ZR17 M/C (73W) R TL – Vỏ sau
-
Vỏ Maxxis M6106 100/80-10 và 120/70-10 TL
- Vỏ Maxxis M6106 100/80-10 (53L) – Vỏ trước/sau
- Vỏ Maxxis M6106 120/70-10 (54L) – Vỏ sau
-
Vỏ Michelin Road 5 190/50ZR17 M/C (73W) TL Rear
- Vỏ không ruột – Vỏ sau, thông số 190/50ZR17 M/C (73W) TL Rear.
- Chuyên dụng cho dòng xe phân khối lớn 400~1000cc (Big-bike & Sport Motorcycle)
- Mã gai: Road 5
- Cấu trúc: Radial (Bố tròn tỏa đều), với Speed Rating ZR_W chuyên cho xe chạy tốc độ cao.
- Xuất xứ thương hiệu: Pháp
- Sản xuất tại: Châu âu (Serbia, Spain, …)
-
Vỏ Ecotire EC008D 130/70-16 TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe SH300i
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Michelin City Grip – test-Variances
- Là dòng vỏ (lốp) xe tay ga đầu tiên có thiết kế rãnh gai phụ,
- MICHELIN City Grip là loại lốp được hầu hết các nhà sản xuất xe tay ga nổi tiếng lựa chọn làm lốp theo xe.
- Loại vỏ (lốp) MICHELIN này có thể được tìm thấy trên hầu hết các mẫu xe tay ga đẳng cấp nhất: Piaggio MP3, Yamaha X-max, Honda PCX, Vespa GTS…
450.000₫ -
Vỏ Michelin City Grip 130/70-16 (61P) TL- Bánh sau SH 300i
- Loại vỏ không ruột thông số 110/70-16 (trước) và 130/70-16 50P (sau)
- Loại vỏ bánh trước/sau cho các xe có mâm size 16
- Công nghệ rãnh gai MICHELIN Progressive Sipe Technology (PST) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt.
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI ( khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tốc độ tối đa Max Speed 150 km/h
- Tải trọng tối đa Max Load 190 kg/tire
- Kiểu metric size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao.
Vỏ xe máy Michelin City Grip 110/70-16 và 130/70-16 là vỏ trước/sau dùng được cho xe tay ga cao cấp: SH 300i
- Kích thước vỏ trước: 110/70-16 52P TL (nếu dùng đồng bộ với vỏ sau)
- Kích thước vỏ sau: 130/70-16 61P TL
- uất xứ thương hiệu: Pháp.
- Nơi sản xuất: Serbia
-
Vỏ Dunlop Sportmax Qualifier-QFF 130/70-16 (61W) TL Front – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
- Vỏ lý tưởng cho các tay đua tìm kiếm mức hiệu suất cao
- Công nghệ hợp chất đa bước có được lựa chọn cho các cuộc đua.
- Tối đa hóa góc kẹp giữa 35 và 55 độ
- Thời gian khởi động nhanh hơn
- Bám đường khô và ướt tuyệt vời.
- Cải thiện độ ổn định và phản hồi tốc độ cao
- Kích thước vỏ trước: 130/70ZR16 (61W) TL
- Kích thước vỏ sau: 160/60ZR17 TL (69W) – (Dùng theo bộ)
- Nơi sản xuất: Nhật bản (Japan)
-
Vỏ DUNLOP QF2 190/50ZR17 (73W) TL Rear – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
- Kích thước vỏ trước: 120/70ZR17 (59W) TL (vỏ trước dùng theo bộ).
- Kích thước vỏ sau: 190/50ZR17 (73W) TL
- Nơi sản xuất: Nhật bản (Japan).
-
Vỏ Michelin City Grip 110/70-16 (52P) TL bánh trước SH-300i – Serbia
- Loại vỏ không ruột thông số 110/70-16 (trước) và 130/70-16 50P (sau)
- Loại vỏ bánh trước/sau cho các xe có mâm size 16
- Công nghệ rãnh gai MICHELIN Progressive Sipe Technology (PST) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt.
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI ( khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tốc độ tối đa Max Speed 150 km/h
- Tải trọng tối đa Max Load 190 kg/tire
- Kiểu metric size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao.
Vỏ xe máy Michelin City Grip 110/70-16 và 130/70-16 là vỏ trước/sau dùng được cho xe tay ga cao cấp: SH 300i
- Kích thước vỏ trước: 110/70-16 52P TL
- Kích thước vỏ sau: 130/70-16 61P TL
- uất xứ thương hiệu: Pháp.
- Nơi sản xuất: Serbia (Châu âu)