-
Vỏ Pirelli Angel Scooter 100/80-16 M/C (50P) TL – F (SH125/150i)
Vỏ Pirelli Angel Scooter 100/80-16 M/C (50P) TL – F
- Vỏ trước: 100/80-16 TL
- Vỏ sau 120/80-16 TL (dùng theo bộ)
- Loại vỏ: Không ruột.
- Chỉ số Tải trọng-Tốc độ: 50P
- Dùng cho xe: SH125, SH150, Shark, …
-
Vỏ IRC Honda Spacy – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/100-10 53J MB48/TL – HONDA Spacy – (Vỏ trước)
- Vỏ IRC 90/100-10 53J MB47/TL – HONDA Spacy – (Vỏ sau)
-
Vỏ IRC Honda SH 125i/150i – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất theo xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 100/80-16 M/C 50P SS 530F/TL – HONDA SHi 125/150 – Vỏ trước
- Vỏ IRC 120/80-16 M/C 60P SS 530R/TL – HONDA SHi 125/150 – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Wild Flare – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 80/80-14 M/C 43P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Air Blade – Vỏ sau
- Vỏ IRC 90/80-14 M/C 49P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ trước
- Vỏ IRC 110/80-14 M/C 59P WF-930RS/TL – Honda PCX – Vỏ sau
- Vỏ IRC 80/80- 16 M/C 40P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-16 M/C 45P WF-930RS/TL – Các hãng Novo/Hayate – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 80/80-17 M/C 41P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
- Vỏ IRC 90/80-17 M/C 49P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ sau
-
Vỏ IRC Urban Master – Dòng Thay Thế – (TL)
- Loại vỏ: Không ruột
- Sản xuất chuyên dụng làm phụ tùng thay thế cho các hãng xe với các kích thước và thông số:
- Vỏ IRC 90/100-10 53J MB 520z/TL – Honda Spacy – Trước / Sau
- Vỏ IRC 100/90-10 56J MB 520/TL – Các xe Lead/Attila/Acruzo – Vỏ sau
- Vỏ IRC 70/80-17 M/C 35P WF-930RS/TL – Wave RSX/Future/Exciter – Vỏ trước
-
Vỏ Maxxis MA-PS 190/50ZR17 TL-Bánh sau – Taiwan
- Vỏ không ruột – Vỏ trước
- Kích thước: 190/50ZR17 73W TL
- Mã gai: MA-PS
- Cấu trúc: Radial (Bố tròn tỏa đều), với mã định danh tốc độ tới hạn – Speed Rating ZR_W chuyên cho xe chạy tốc độ cao.
- Xuất xứ thương hiệu: Taiwan
- Sản xuất tại: Taiwan
- Chuyên dụng cho dòng xe Moto phân khối lớn.
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- Maxxis MA-PS 120/70ZR17 TL/TT – Vỏ trước
- Maxxis MA-PS 180/55ZR17 TL/TT – Vỏ sau
- Maxxis MA-PS 190/50ZR17 TL/TT – Vỏ sau
-
Vỏ Maxxis MA-ST2 190/50ZR17 TL Bánh sau – Taiwan
- Vỏ không ruột – Vỏ sau
- Chuyên dụng cho dòng xe Moto phân khối lớn.
- Mã gai: MA-ST2
- Cấu trúc: Radial (Bố tròn tỏa đều), với mã định danh tốc độ tới hạn – Speed Rating ZR_W chuyên cho xe chạy tốc độ cao.
- Kích thước: 190/50ZR17 73W TL
- Xuất xứ thương hiệu: Taiwan
- Sản xuất tại: Taiwan
Các kích cỡ theo bộ và sử dụng cho các loại xe như sau:
- Maxxis MA-ST2 120/70ZR17 M/C (58W) F TL – Vỏ trước
- Maxxis MA-ST2 160/60ZR17 M/C (69W) R TL – Vỏ sau
- Maxxis MA-ST2 180/55ZR17 M/C (73W) R TL – Vỏ sau
- Maxxis MA-ST2 190/50ZR17 M/C (73W) R TL – Vỏ sau
-
Vỏ Maxxis M6233 90/80-16 và 100/80-16 TL
- Vỏ Maxxis M6233 90/80-16 (51J) TL – Vỏ trước
- Vỏ Maxxis M6233 100/80-16 (50P) TL – Vỏ sau
-
Vỏ Maxxis M6212 80/90-16 và 90/80-16 TL
Vỏ Maxxis M6212 80/90-16 (48P) – (Vỏ trước hoặc vỏ sau)
- Vỏ sau chính hãng theo xe cho Nouvo SX, Nouvo Fi,
- Hoặc các dòng xe khác như hayate, Impluse…
Vỏ Maxxis M6212 90/80-16 (51P) – Vỏ sau
-
Vỏ Maxxis M6211 70/90-16 và 70/90-14 TL
- Vỏ Maxxis M6211 70/90-16 (36P) TL – Không ruột
- Vỏ Maxxis M6211 70/90-14 (34P) TL – Không ruột
-
Vỏ Michelin Pilot Sporty 100/80-16
- Loại vỏ không ruột thông số 100/80-16 M/C (50P) TL Front
- Nhập trực tiếp từ nhà máy MICHELIN Thái Lan.
- Kiểu size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an tòan khi chạy tốc độ cao.
- Vỏ trước xe Honda: SH125/150 (chuẩn)
- Vỏ trước xe Sym: Shark
-
Vỏ Michelin Road 5 190/50ZR17 M/C (73W) TL Rear
- Vỏ không ruột – Vỏ sau, thông số 190/50ZR17 M/C (73W) TL Rear.
- Chuyên dụng cho dòng xe phân khối lớn 400~1000cc (Big-bike & Sport Motorcycle)
- Mã gai: Road 5
- Cấu trúc: Radial (Bố tròn tỏa đều), với Speed Rating ZR_W chuyên cho xe chạy tốc độ cao.
- Xuất xứ thương hiệu: Pháp
- Sản xuất tại: Châu âu (Serbia, Spain, …)
-
Vỏ Ecotire EC015 100/80-16 F TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe SH
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Michelin City Grip – test-Variances
- Là dòng vỏ (lốp) xe tay ga đầu tiên có thiết kế rãnh gai phụ,
- MICHELIN City Grip là loại lốp được hầu hết các nhà sản xuất xe tay ga nổi tiếng lựa chọn làm lốp theo xe.
- Loại vỏ (lốp) MICHELIN này có thể được tìm thấy trên hầu hết các mẫu xe tay ga đẳng cấp nhất: Piaggio MP3, Yamaha X-max, Honda PCX, Vespa GTS…
450.000₫ -
Vỏ Ecotire EC008 & EC015 100/80-16 TL Front – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho vỏ trước các dòng xe SH125/150i
- Khuyến nghị dùng đồng bộ với Ecotire EC008 & EC015 120/80-16 TL – Vỏ sau
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ Ecotire EC008 100/80-16 F TL – Thailand
- Sản xuất tại Thái Lan
- Dùng cho các dòng xe SH
- Bền bỉ với thời gian, chống chịu hao mòn tốt.
-
Vỏ DUNLOP QF2 190/50ZR17 (73W) TL Rear – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
- Kích thước vỏ trước: 120/70ZR17 (59W) TL (vỏ trước dùng theo bộ).
- Kích thước vỏ sau: 190/50ZR17 (73W) TL
- Nơi sản xuất: Nhật bản (Japan).
-
Vỏ DUNLOP GT501F 110/80R17 (57H) TL – Japan
- Được thiết kế cho những chặng đường dài.
- Chất liệu cao su cao cấp, bền bỉ, tăng độ bám đường cho chiếc xe của bạn.
- Thiết kế bánh xe, các rãnh giúp tạo điểm nhấn hiện đại, cá tính cho người sử dụng.
- Sản phẩm có độ hao mòn thấp, giúp người dùng tiết kiệm hơn.
- Sử dụng công nghệ Bicompound (là công nghệ hợp nhất hai chất liệu khác nhau) nên cho tuổi thọ lốp cao.
-
Vỏ Michelin City Grip 100/80-16 – Bánh trước SH, Liberty, Medley
- Loại vỏ không ruột thông số 100/80-16 50P
- Loại vỏ bánh trước cho các xe có mâm size 16
- Công nghệ rãnh gai MICHELIN Progressive Sipe Technology (PST) giúp ngăn ngừa xe bị trượt trên đường ướt.
- Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI ( khoảng 2,3 kg/cm2)
- Tốc độ tối đa Max Speed 150 km/h
- Tải trọng tối đa Max Load 190 kg/tire
- Kiểu metric size gọn, đẹp, hông vỏ thẳng, mặt tiếp xúc đường lớn. Bám đường tốt, an toàn khi chạy tốc độ cao.
- Dùng cho xe tay ga có bánh mâm size 16, như:
- Tiêu Chuẩn: Vỏ trước SH 150/125i, vỏ trước Medley, vỏ trước Liberty 125.
- Vỏ sau: Nouvo LX, Nouvo SX, Hayate muốn đi bánh lớn.
- Kích thước vỏ trước: 100/80-16 TL
- Kích thước vỏ sau: 120/80-16 TL (nếu dùng đồng bộ với vỏ nêu trên).
- Xuất xứ thương hiệu: Pháp
- Sản suất tại: Serbia (châu âu).